Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.

Cập nhật lúc 01:42:12 PM 02/10/2015 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L | 33.610 | 33.830 |
Vàng SJC 5c | 33.610 | 33.850 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 33.610 | 33.860 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 30.700 | 31.000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 30.200 | 31.000 |
Vàng nữ trang 99% | 29.893 | 30.693 |
Vàng nữ trang 75% | 22.002 | 23.402 |
Vàng nữ trang 58,3% | 16.825 | 18.225 |
Vàng nữ trang 41,7% | 11.678 | 13.078 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 33.610 | 33.850 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 33.610 | 33.850 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 33.600 | 33.850 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 33.610 | 33.850 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 33.600 | 33.850 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 33.580 | 33.860 |
Huế | ||
Vàng SJC | 33.610 | 33.850 |
Cập nhật lúc 08:15:45 AM 02/10/2015 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L | 33.610 | 33.830 |
Vàng SJC 5c | 33.610 | 33.850 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 33.610 | 33.860 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 30.800 | 31.100 |
Vàng nữ trang 99,99% | 30.300 | 31.100 |
Vàng nữ trang 99% | 29.992 | 30.792 |
Vàng nữ trang 75% | 22.077 | 23.477 |
Vàng nữ trang 58,3% | 16.883 | 18.283 |
Vàng nữ trang 41,7% | 11.720 | 13.120 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 33.610 | 33.850 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 33.610 | 33.850 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 33.600 | 33.850 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 33.610 | 33.850 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 33.600 | 33.850 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 33.580 | 33.860 |
Huế | ||
Vàng SJC | 33.610 | 33.850 |
Cập nhật lúc 00:00:50 PM 02/10/2015 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L | 33.620 | 33.840 |
Vàng SJC 5c | 33.620 | 33.860 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 33.620 | 33.870 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 30.790 | 31.090 |
Vàng nữ trang 99,99% | 30.290 | 31.090 |
Vàng nữ trang 99% | 29.982 | 30.782 |
Vàng nữ trang 75% | 22.070 | 23.470 |
Vàng nữ trang 58,3% | 16.877 | 18.277 |
Vàng nữ trang 41,7% | 11.716 | 13.116 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 33.620 | 33.860 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 33.620 | 33.860 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 33.610 | 33.860 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 33.620 | 33.860 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 33.610 | 33.860 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 33.590 | 33.870 |
Huế | ||
Vàng SJC | 33.620 | 33.860 |
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Ông Trần Phương cho rằng việc các đối tác ngoại cũng đang tự tái cơ cấu hoặc bị đánh thuế cao với các khoản thu nhập từ cổ tức là những lý do khiến BIDV vẫn chưa chốt được đối tác ngoại.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
8 tháng đầu năm nay, huy động bằng ngoại tệ trên địa bàn TP HCM tăng hơn 12% nhưng tín dụng giảm 2,6% dù lãi suất ở mức rất thấp so với VND.
Đây là nhận định của ông Kiyoshi Nishimuara, Tổng giám đốc Quỹ đầu tư và đảm bảo tín dụng (CAIF) tại Diễn đàn đầu tư toàn cầu diễn ra ngày hôm nay.
Thị trường trái phiếu Việt Namrất khác các nước trong khu vực
Mục tiêu phát hành TPCP đang là một thách thức khi tỷ lệ trúng thầu/ gọi thầu TPCP trong tháng 9/2015 chỉ đạt 20,7%.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự