Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,222.60 | 16,320.52 | 16,502.73 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,060.54 | 16,206.40 | 16,453.01 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,599.55 | 22,758.86 | 23,012.94 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,258.71 | 3,368.40 |
EUR | EURO | 24,506.90 | 24,580.64 | 24,855.06 |
GBP | BRITISH POUND | 33,292.73 | 33,527.42 | 33,901.73 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,869.23 | 2,889.46 | 2,933.43 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 334.59 | 349.33 |
JPY | JAPANESE YEN | 184.77 | 186.64 | 188.73 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.23 | 19.40 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,160.99 | 75,623.48 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,202.24 | 5,281.40 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,550.48 | 2,636.32 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 311.10 | 357.15 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,830.68 | 6,210.57 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,651.44 | 2,724.29 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,841.90 | 15,953.57 | 16,196.34 |
THB | THAI BAHT | 612.20 | 612.20 | 639.17 |
USD | US DOLLAR | 22,517.00 | 22,517.00 | 22,547.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 25/12/2015 09:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,225.92 | 16,323.86 | 16,486.35 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,036.69 | 16,182.33 | 16,408.92 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,584.53 | 22,743.74 | 22,970.15 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,258.06 | 3,363.70 |
EUR | EURO | 24,505.24 | 24,578.98 | 24,823.65 |
GBP | BRITISH POUND | 33,224.19 | 33,458.40 | 33,791.47 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,871.44 | 2,891.68 | 2,932.17 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 334.68 | 349.00 |
JPY | JAPANESE YEN | 184.58 | 186.44 | 188.30 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.24 | 19.39 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,240.33 | 75,614.94 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,206.16 | 5,279.06 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,558.31 | 2,641.25 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 314.53 | 360.65 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,835.85 | 6,208.65 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,651.23 | 2,720.82 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,851.60 | 15,963.34 | 16,186.86 |
THB | THAI BAHT | 612.83 | 612.83 | 639.06 |
USD | US DOLLAR | 22,517.00 | 22,517.00 | 22,547.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 25/12/2015 00:03 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Quy mô của các NH Việt còn bé nhỏ ngay cả so với các nước trong khu vực, nếu muốn vươn xa hơn, không có cách nào khác là phải tăng vốn.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Từ ngân hàng, kiểm toán, quỹ đầu tư đến bất động sản... đều có mặt, nhưng phát triển mạnh nhất chính là bảo hiểm.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Ông Nguyễn Thành Long, Chủ tịch Hiệp hội kinh doanh vàng Việt Nam cho rằng, chính phủ cần tiếp tục động 500 tấn vàng nhàn rỗi trong dân; mở lại tín dụng cho doanh nghiệp sản xuất nữ vàng trang; giảm thuế xuất khẩu vàng nữ trang về 0%; lập Sở giao dịch vàng.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 26/5/2016 đến ngày 1/6/2016.
Hàn Quốc vẫn dẫn đầu với tổng vốn đầu tư lên tới 3,42 tỷ USD, chiếm hơn 33% tổng vốn FDI vào Việt Nam.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự