Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 10/03/2016 đến ngày 16/03/2016.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,372.72 | 16,471.55 | 16,622.48 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,329.00 | 16,477.30 | 16,694.93 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,078.37 | 22,234.01 | 22,437.74 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,227.45 | 3,329.47 |
EUR | EURO | 24,266.96 | 24,339.98 | 24,563.01 |
GBP | BRITISH POUND | 31,244.60 | 31,464.85 | 31,753.16 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,832.51 | 2,852.48 | 2,890.16 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 323.79 | 337.39 |
JPY | JAPANESE YEN | 195.17 | 197.14 | 198.95 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.31 | 19.52 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,112.44 | 75,423.73 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,360.46 | 5,431.26 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,556.37 | 2,637.19 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 278.98 | 341.35 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,770.96 | 6,134.81 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,586.30 | 2,652.09 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,849.14 | 15,960.87 | 16,171.68 |
THB | THAI BAHT | 617.87 | 617.87 | 643.82 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 09/03/2016 14:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,385.96 | 16,484.87 | 16,635.92 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,360.65 | 16,509.23 | 16,727.28 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,127.14 | 22,283.12 | 22,487.30 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,236.06 | 3,338.36 |
EUR | EURO | 24,333.35 | 24,406.57 | 24,630.20 |
GBP | BRITISH POUND | 31,306.31 | 31,527.00 | 31,815.88 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,832.66 | 2,852.63 | 2,890.31 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 324.37 | 337.99 |
JPY | JAPANESE YEN | 195.36 | 197.33 | 199.14 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.38 | 19.59 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,063.78 | 75,373.53 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,370.20 | 5,441.13 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,563.45 | 2,644.48 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 278.18 | 340.38 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,770.35 | 6,134.15 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,592.66 | 2,658.62 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,870.87 | 15,982.75 | 16,193.84 |
THB | THAI BAHT | 617.70 | 617.70 | 643.63 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 09/03/2016 10:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,381.55 | 16,480.43 | 16,631.44 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,478.55 | 16,628.20 | 16,847.82 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,252.24 | 22,409.10 | 22,614.44 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,245.05 | 3,347.63 |
EUR | EURO | 24,399.74 | 24,473.16 | 24,697.40 |
GBP | BRITISH POUND | 31,368.03 | 31,589.15 | 31,878.60 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,832.44 | 2,852.41 | 2,890.08 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 323.99 | 337.59 |
JPY | JAPANESE YEN | 194.65 | 196.62 | 198.42 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.42 | 19.64 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,112.44 | 75,423.73 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,379.98 | 5,451.04 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,572.82 | 2,654.15 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 282.02 | 345.08 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,770.35 | 6,134.15 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,600.37 | 2,666.53 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,898.40 | 16,010.47 | 16,221.93 |
THB | THAI BAHT | 617.00 | 617.00 | 642.91 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 09/03/2016 00:05 và chỉ mang tính chất tham khảo
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 10/03/2016 đến ngày 16/03/2016.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Đặc điểm tương tự gửi tiết kiệm, nhưng trả lãi cao hơn.
“Cứ tưởng đã được giải ngân rồi thì chắc chắn các đợt sau cũng được giải ngân với lãi suất ưu đãi của gói 30.000 tỷ. Cứ tưởng ký hợp đồng tín dụng rồi là yên tâm hưởng lãi suất 5% cố định trong 15 năm…” - Chia sẻ của anh Minh, cũng là điều nhầm tưởng nghiêm trọng của phần đông khách hàng đã vay gói 30.000 tỷ.
Riêng lĩnh vực chế biến chế tạo đã chiếm tới gần 2 tỷ USD trong tổng số gần 3 tỷ vốn FDI được rót vào Việt Nam trong 2 tháng đầu năm.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Không chỉ doanh thu, hoa hồng của các doanh nghiệp môi giới bảo hiểm tăng mạnh trong năm 2015 mà các chính sách hỗ trợ trong thời gian tới có thể sẽ giúp cho những ai hoạt động trong lĩnh vực này thu về cả bạc tỷ.
NHNN Việt Nam vừa ban hành Thông tư 03/2016/TT-NHNN hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp (DN).
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự