Bức tranh nợ xấu của toàn ngành ngân hàng (NH) đã không còn căng thẳng khi các nhà băng đang dồn toàn lực xử lý. Trong đó điểm sáng đáng kể nhất là Ngân hàng TMCP Ngoại thương (Vietcombank).

Cập nhật lúc 03:43:22 PM 20/10/2015 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L | 33.740 | 33.960 |
Vàng SJC 5c | 33.740 | 33.980 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 33.740 | 33.990 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 31.590 | 31.890 |
Vàng nữ trang 99,99% | 31.290 | 31.990 |
Vàng nữ trang 99% | 30.973 | 31.673 |
Vàng nữ trang 75% | 22.770 | 24.070 |
Vàng nữ trang 58,3% | 17.444 | 18.744 |
Vàng nữ trang 41,7% | 12.191 | 13.491 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 33.740 | 33.980 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 33.740 | 33.980 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 33.730 | 33.980 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 33.740 | 33.980 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 33.730 | 33.980 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 33.710 | 33.990 |
Huế | ||
Vàng SJC | 33.740 | 33.980 |
Cập nhật lúc 02:11:17 PM 20/10/2015 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L | 33.750 | 33.970 |
Vàng SJC 5c | 33.750 | 33.990 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 33.750 | 34.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 31.620 | 31.920 |
Vàng nữ trang 99,99% | 31.320 | 32.020 |
Vàng nữ trang 99% | 31.003 | 31.703 |
Vàng nữ trang 75% | 22.792 | 24.092 |
Vàng nữ trang 58,3% | 17.461 | 18.761 |
Vàng nữ trang 41,7% | 12.204 | 13.504 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 33.750 | 33.990 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 33.750 | 33.990 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 33.740 | 33.990 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 33.750 | 33.990 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 33.740 | 33.990 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 33.720 | 34.000 |
Huế | ||
Vàng SJC | 33.750 | 33.990 |
Cập nhật lúc 10:28:27 AM 20/10/2015 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L | 33.720 | 33.940 |
Vàng SJC 5c | 33.720 | 33.960 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 33.720 | 33.970 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 31.530 | 31.830 |
Vàng nữ trang 99,99% | 31.230 | 31.930 |
Vàng nữ trang 99% | 30.914 | 31.614 |
Vàng nữ trang 75% | 22.725 | 24.025 |
Vàng nữ trang 58,3% | 17.409 | 18.709 |
Vàng nữ trang 41,7% | 12.166 | 13.466 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 33.720 | 33.960 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 33.720 | 33.960 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 33.710 | 33.960 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 33.720 | 33.960 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 33.710 | 33.960 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 33.690 | 33.970 |
Huế | ||
Vàng SJC | 33.720 | 33.960 |
Cập nhật lúc 09:14:18 AM 20/10/2015 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L | 33.710 | 33.930 |
Vàng SJC 5c | 33.710 | 33.950 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 33.710 | 33.960 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 31.520 | 31.820 |
Vàng nữ trang 99,99% | 31.220 | 31.920 |
Vàng nữ trang 99% | 30.904 | 31.604 |
Vàng nữ trang 75% | 22.717 | 24.017 |
Vàng nữ trang 58,3% | 17.403 | 18.703 |
Vàng nữ trang 41,7% | 12.162 | 13.462 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 33.710 | 33.950 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 33.710 | 33.950 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 33.700 | 33.950 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 33.710 | 33.950 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 33.700 | 33.950 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 33.680 | 33.960 |
Huế | ||
Vàng SJC | 33.710 | 33.950 |
Cập nhật lúc 08:26:37 AM 20/10/2015 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L | 33.720 | 33.940 |
Vàng SJC 5c | 33.720 | 33.960 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 33.720 | 33.970 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 31.530 | 31.830 |
Vàng nữ trang 99,99% | 31.130 | 31.830 |
Vàng nữ trang 99% | 30.815 | 31.515 |
Vàng nữ trang 75% | 22.725 | 24.025 |
Vàng nữ trang 58,3% | 17.409 | 18.709 |
Vàng nữ trang 41,7% | 12.124 | 13.424 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 33.720 | 33.960 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 33.720 | 33.960 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 33.710 | 33.960 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 33.720 | 33.960 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 33.710 | 33.960 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 33.690 | 33.970 |
Huế | ||
Vàng SJC | 33.720 | 33.960 |
Cập nhật lúc 00:02:40 PM 20/10/2015 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1L | 33.760 | 33.980 |
Vàng SJC 5c | 33.760 | 34.000 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 33.760 | 34.010 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 31.550 | 31.850 |
Vàng nữ trang 99,99% | 31.150 | 31.850 |
Vàng nữ trang 99% | 30.835 | 31.535 |
Vàng nữ trang 75% | 22.740 | 24.040 |
Vàng nữ trang 58,3% | 17.420 | 18.720 |
Vàng nữ trang 41,7% | 12.133 | 13.433 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 33.760 | 34.000 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 33.760 | 34.000 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 33.750 | 34.000 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 33.760 | 34.000 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 33.750 | 34.000 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 33.730 | 34.010 |
Huế | ||
Vàng SJC | 33.760 | 34.000 |
Bức tranh nợ xấu của toàn ngành ngân hàng (NH) đã không còn căng thẳng khi các nhà băng đang dồn toàn lực xử lý. Trong đó điểm sáng đáng kể nhất là Ngân hàng TMCP Ngoại thương (Vietcombank).
Thời gian gần đây, loại hình dịch vụ cho vay theo kiểu “tín chấp” – người vay không phải cầm cố tài sản đang rất nở rộ. Chủ loại hình dịch vụ này “hút” người có nhu cầu bằng cách sử dụng tờ rơi quảng cáo.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Rõ thấy nhất là hệ thống ngân hàng đã được thanh lọc, tinh gọn, người dân được hưởng lợi từ việc các NHTM không ngừng nâng cao chất lượng phục vụ.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam bị “cậu Thủy” lừa đảo hơn 7 tỷ đồng từ việc làm giả hài cốt liệt sĩ.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự