Thiếu cơ chế lường định và giảm thiểu rủi ro khiến đầu tư BOT thường bất ổn về sau.

Cập nhật lúc 03:23:00 PM 08/04/2016 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 33.050 | 33.250 |
Vàng SJC 10L | 33.050 | 33.250 |
Vàng SJC 1L | 33.050 | 33.250 |
Vàng SJC 5c | 33.050 | 33.270 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 33.050 | 33.280 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 32.980 | 33.280 |
Vàng nữ trang 99,99% | 32.680 | 33.280 |
Vàng nữ trang 99% | 32.250 | 32.950 |
Vàng nữ trang 75% | 23.712 | 25.112 |
Vàng nữ trang 58,3% | 18.154 | 19.554 |
Vàng nữ trang 41,7% | 12.629 | 14.029 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 33.050 | 33.270 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 33.050 | 33.270 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 33.040 | 33.270 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 33.050 | 33.270 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 33.040 | 33.270 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 33.020 | 33.280 |
Huế | ||
Vàng SJC | 33.050 | 33.270 |
Cập nhật lúc 01:50:51 PM 08/04/2016 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 33.000 | 33.250 |
Vàng SJC 10L | 33.000 | 33.250 |
Vàng SJC 1L | 33.000 | 33.250 |
Vàng SJC 5c | 33.000 | 33.270 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 33.000 | 33.280 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 32.950 | 33.250 |
Vàng nữ trang 99,99% | 32.650 | 33.250 |
Vàng nữ trang 99% | 32.221 | 32.921 |
Vàng nữ trang 75% | 23.690 | 25.090 |
Vàng nữ trang 58,3% | 18.137 | 19.537 |
Vàng nữ trang 41,7% | 12.617 | 14.017 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 33.000 | 33.270 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 33.000 | 33.270 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 32.990 | 33.270 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 33.000 | 33.270 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 32.990 | 33.270 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 32.970 | 33.280 |
Huế | ||
Vàng SJC | 33.000 | 33.270 |
Cập nhật lúc 09:00:28 AM 08/04/2016 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 33.030 | 33.280 |
Vàng SJC 10L | 33.030 | 33.280 |
Vàng SJC 1L | 33.030 | 33.280 |
Vàng SJC 5c | 33.030 | 33.300 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 33.030 | 33.310 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 32.980 | 33.280 |
Vàng nữ trang 99,99% | 32.680 | 33.280 |
Vàng nữ trang 99% | 32.250 | 32.950 |
Vàng nữ trang 75% | 23.712 | 25.112 |
Vàng nữ trang 58,3% | 18.154 | 19.554 |
Vàng nữ trang 41,7% | 12.629 | 14.029 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 33.030 | 33.300 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 33.030 | 33.300 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 33.020 | 33.300 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 33.030 | 33.300 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 33.020 | 33.300 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 33.000 | 33.310 |
Huế | ||
Vàng SJC | 33.030 | 33.300 |
Cập nhật lúc 08:22:38 AM 08/04/2016 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 33.050 | 33.300 |
Vàng SJC 10L | 33.050 | 33.300 |
Vàng SJC 1L | 33.050 | 33.300 |
Vàng SJC 5c | 33.050 | 33.320 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 33.050 | 33.330 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 32.990 | 33.290 |
Vàng nữ trang 99,99% | 32.590 | 33.290 |
Vàng nữ trang 99% | 32.260 | 32.960 |
Vàng nữ trang 75% | 23.720 | 25.120 |
Vàng nữ trang 58,3% | 18.160 | 19.560 |
Vàng nữ trang 41,7% | 12.633 | 14.033 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 33.050 | 33.320 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 33.050 | 33.320 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 33.040 | 33.320 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 33.050 | 33.320 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 33.040 | 33.320 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 33.020 | 33.330 |
Huế | ||
Vàng SJC | 33.050 | 33.320 |
Cập nhật lúc 00:03:01 AM 08/04/2016 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 33.080 | 33.330 |
Vàng SJC 10L | 33.080 | 33.330 |
Vàng SJC 1L | 33.080 | 33.330 |
Vàng SJC 5c | 33.080 | 33.350 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 33.080 | 33.360 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 33.010 | 33.310 |
Vàng nữ trang 99,99% | 32.610 | 33.310 |
Vàng nữ trang 99% | 32.280 | 32.980 |
Vàng nữ trang 75% | 23.735 | 25.135 |
Vàng nữ trang 58,3% | 18.172 | 19.572 |
Vàng nữ trang 41,7% | 12.642 | 14.042 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 33.080 | 33.350 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 33.080 | 33.350 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 33.070 | 33.350 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 33.080 | 33.350 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 33.070 | 33.350 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 33.050 | 33.360 |
Huế | ||
Vàng SJC | 33.080 | 33.350 |
Thiếu cơ chế lường định và giảm thiểu rủi ro khiến đầu tư BOT thường bất ổn về sau.
Chính sách điều hành tỷ giá mới của NHNN sẽ giúp các thành viên tham gia thị trường dần thích nghi với những đòi hỏi từ hội nhập.
Giá USD rục rịch đi xuống
Tăng chậm hơn, vàng trong nước lại thấp hơn thế giới
Nhiều ngân hàng giảm nhẹ tỷ giá USD 5-10 đồng
BoJ có thể tiếp tục nới lỏng hơn nữa chính sách tiền tệ
Giới chức Fed bất đồng về lộ trình tăng lãi suất cơ bản tại Mỹ
NHNN đã mua vào một lượng ngoại tệ khá lớn, nhưng không gây áp lực lên lạm phát
Theo các chuyên gia nhận định thì việc vàng liên tiếp giảm giá sẽ ảnh hưởng đến các nhà đầu tư khi muốn tham gia thị trường vàng.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Khoảng 80-90% tổ chức tín dụng đánh giá tỷ lệ nợ xấu tiếp tục có xu hướng giảm trong quý 1, quý 2 so với quý liền trước.
Theo nhận định của các TCTD, môi trường kinh doanh và kết quả hoạt động kinh doanh của ngành ngân hàng tiếp tục cải thiện trong Quý I/2016 và dự kiến phục hồi bền vững trong Quý II/2016 và cả năm 2016
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 7/04/2016 đến ngày 13/04/2016.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự