Giá dầu thô nhẹ thế giới hàng ngày

Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 2/2019 dự báo sản lượng bông thế giới niên vụ 2018/19 sẽ đạt 118,45 triệu kiện (kiện = 480 pound).
Dự báo cung cầu bông thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2018/19 trong tháng 2/2019.
Đvt: triệu kiện (kiện = 480 pound)
Thị trường | Dự trữ đầu vụ | Cung | Tiêu thụ | Dự trữ cuối vụ | ||
Sản lượng | Nhập khẩu | Nội địa | Xuất khẩu | |||
Thế giới | 81,05 | 118,45 | 42,31 | 123,64 | 42,32 | 75,5 |
Mỹ | 4,3 | 18,39 | 0,01 | 3,2 | 15 | 4,3 |
Các TT còn lại | 76,75 | 100,06 | 42,3 | 120,44 | 27,32 | 71,2 |
TT XK chủ yếu | 26,75 | 54,77 | 2,35 | 33,8 | 23,22 | 26,83 |
Trung Á | 2,72 | 5,59 | 3/ | 3,61 | 2,26 | 2,44 |
Khu vực đồng France châu Phi | 1,83 | 5,58 | 3/ | 0,14 | 5,47 | 1,8 |
Bán cầu nam | 12,73 | 15,98 | 0,27 | 4,57 | 10,61 | 13,79 |
Australia | 2,94 | 2,6 | 3/ | 0,04 | 3,6 | 1,9 |
Brazil | 8,66 | 11,4 | 0,13 | 3,5 | 6,2 | 10,48 |
Ấn Độ | 9,23 | 27 | 1,6 | 24,8 | 4,5 | 8,53 |
TT NK chủ yếu | 47,9 | 42,25 | 37,36 | 82,55 | 2,74 | 42,09 |
Mexico | 0,66 | 1,73 | 0,85 | 1,95 | 0,6 | 0,66 |
Trung Quốc | 38,02 | 27,5 | 7,5 | 40,5 | 0,15 | 32,37 |
EU-27 | 0,27 | 1,69 | 0,7 | 0,74 | 1,55 | 0,31 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 1,88 | 3,7 | 3,2 | 6,8 | 0,3 | 1,68 |
Pakistan | 2,83 | 7,5 | 3 | 10,6 | 0,13 | 2,58 |
Indonesia | 0,62 | 3/ | 3,65 | 3,6 | 0,01 | 0,66 |
Thái Lan | 0,18 | 3/ | 1,18 | 1,15 | 0 | 0,18 |
Bangladesh | 1,86 | 0,14 | 8 | 8 | 0 | 1,98 |
Việt Nam | 1,19 | 3/ | 7,4 | 7,3 | 0 | 1,29 |
Nguồn: VITIC/USDA
Theo Vinanet
Giá dầu thô nhẹ thế giới hàng ngày
Giá gas tự nhiên thế giới hàng ngày
Giá khô đậu tương thế giới hàng ngày
Giá đường thế giới hàng ngày
Giá ngô thị trường thế giới hàng ngày
Giá lúa mì thế giới hàng ngày
Giá bông thế giới hàng ngày
Giá cà phê thế giới hàng ngày
Giá ca cao thế giới hàng ngày
Giá nước cam thế giới hàng ngày
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự