Giá bông thế giới hàng ngày

Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
07/16 | 174.2 | +0.7 | 0.40 | 13 | 176 | 174.1 | 176 | 173.5 | 168 |
08/16 | 169.1 | +0.2 | 0.12 | 1 | 169.1 | 169.1 | 169.1 | 168.9 | 584 |
09/16 | 162.4 | +0.6 | 0.37 | 3 | 162.4 | 162.3 | 162.4 | 161.8 | 1509 |
10/16 | 159.5 | +0.8 | 0.50 | 9 | 160 | 159.4 | 159.9 | 158.7 | 3624 |
11/16 | 158.6 | +0.1 | 0.06 | 84 | 159 | 158.3 | 159 | 158.5 | 4444 |
12/16 | 159 | -0.2 | -0.13 | 614 | 159.8 | 158.9 | 159.3 | 159.2 | 14614 |
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
01/14 | 18605 | -160 | NaN | 54004 | 18840 | 18590 | 18795 | 18765 | 77714 |
03/14 | 18935 | -165 | NaN | 792 | 19050 | 18925 | 19050 | 19100 | 408 |
04/14 | 19135 | 175 | NaN | 838 | 19225 | 19115 | 19225 | 18960 | 250 |
05/14 | 19190 | -150 | NaN | 457434 | 19355 | 19175 | 19340 | 19340 | 201520 |
06/14 | 19200 | -155 | NaN | 1324 | 19340 | 19135 | 19330 | 19355 | 336 |
07/14 | 19315 | -115 | NaN | 104 | 19405 | 19295 | 19400 | 19430 | 86 |
08/14 | 19365 | -105 | NaN | 126 | 19390 | 19340 | 19390 | 19470 | 142 |
09/14 | 19360 | -125 | NaN | 16790 | 19485 | 19315 | 19485 | 19485 | 13136 |
10/14 | 19380 | -100 | NaN | 60 | 19435 | 19380 | 19430 | 19480 | 28 |
11/14 | 19350 | -85 | NaN | 50 | 19380 | 19320 | 19370 | 19435 | 12 |
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
05/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
06/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
07/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
05/14 | 74.5 | +1.30 | NaN | 2 | 74.50 | 74.10 | 74.4 | 73.2 | 381 |
06/14 | 74.4 | +1.40 | NaN | 2 | 74.40 | 74.40 | 74.4 | 73 | 250 |
07/14 | 74.3 | +1.20 | NaN | 2 | 75.00 | 74.20 | 75 | 73.1 | 269 |
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
05/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
06/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
07/14 | 0 | NaN | 0 | 0 | 63.35 | 0 | |||
05/14 | 74.5 | +1.30 | NaN | 2 | 74.50 | 74.10 | 74.4 | 73.2 | 381 |
06/14 | 74.4 | +1.40 | NaN | 2 | 74.40 | 74.40 | 74.4 | 73 | 250 |
07/14 | 74.3 | +1.20 | NaN | 2 | 75.00 | 74.20 | 75 | 73.1 | 269 |
Giá bông thế giới hàng ngày
Giá cà phê thế giới hàng ngày
Giá ca cao thế giới hàng ngày
Giá khô đậu tương thế giới hàng ngày
Giá đường thế giới hàng ngày
Giá nước cam thế giới hàng ngày
Theo ngân hàng Barclays, việc sản lượng dầu mỏ dự trữ và lưu kho lớn trên toàn cầu có thể sẽ mang đến rắc rối lớn cho thị trường dầu thế giới trong thời gian tới.
Giá dầu thế giới tiếp tục duy trì đà tăng trong phiên cuối tuần (kết thúc vào rạng sáng nay (16/7/2016 - giờ Việt Nam) sau khi số liệu điều tra tại những quốc gia tiêu thụ năng lượng hàng đầu như Mỹ, Trung Quốc cho thấy nhu cầu dầu tăng. Hiện giá dầu WTI giao tháng 8 đã tăng lên 45,95 USD/bbl; dầu Brent giao tháng 9 cũng dừng ở 47,61 USD/bbl.
Giá dầu tăng do đồn đoán nhu cầu cải thiện
Giá vàng tăng sau tin về đảo chính tại Thổ Nhĩ Kỳ
Thép cuộn trơn Châu Á hồi phục theo thị trường Trung Quốc
Giá tấm mỏng không đổi trong lúc thị trường Mỹ trầm lắng
Bộ nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 7/2016 dự báo sản lượng ngô thế giới niên vụ 2016/17 sẽ đạt 1.010,74 triệu tấn.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự