tin kinh te
 
 
 
rss - tinkinhte.com

Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Brazil

  • Cập nhật : 17/07/2016

Theo số liệu thống kê, trong 5 tháng đầu năm 2016, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Brazil đạt 500,45 triệu USD, giảm 28,49% so với cùng kỳ năm trước.

Dẫn đầu kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang thị trường Brazil trong 5 tháng đầu năm 2016 là mặt hàng điện thoại các loại và linh kiện, trị giá 174,83 triệu USD, giảm 42,43% so với cùng kỳ năm trước.

Brazil là nước giàu tài nguyên, nhiều tiềm năng, quy mô thị trường lớn, có nền công nghiệp phát triển nhất Mỹ La tinh. Một số ngành công nghiệp chủ đạo tại Brazil gồm sản xuất máy bay, ô tô và phụ tùng, máy móc và thiết bị, sắt, thép, thiếc, mía  đường  và  cồn nhiên liệu sinh học etanol, đồ điện gia dụng, giấy, dược phẩm, dệt may, giầy dép, hoá chất, xi măng, da nguyên phụ  liệu da, giày.

Một số mặt hàng có mức tăng trưởng xuất khẩu sang thị trường Brazil trong 5 tháng đầu năm 2016 là: xuất khẩu hàng thủy sản tăng 114,04%; phương tiện vận tải và phụ tùng tăng 132,22%; hàng dệt may tăng 385,65%.

Số liệu sơ bộ từ TCHQ về xuất khẩu sang Brazil 5 tháng đầu năm 2016

Mặt hàng XK

5Tháng/2016

5Tháng/2015

+/-(%)

 

Trị giá (USD)

Trị giá (USD)

Trị giá

Tổng

500.457.132

699.829.842

-28,49

Điện thoại các loại và linh kiện

174.839.658

303.691.816

-42,43

Giày dép các loại

56.308.776

105.796.375

-46,78

Phương tiện vận tải và phụ tùng

48.096.492

20.711.842

+132,22

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

33.075.282

47.907.982

-30,96

Hàng thủy sản

32.684.486

15.270.608

+114,04

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

21.362.946

39.146.534

-45,43

Xơ, sợi dệt các loại

19.826.517

20.476.837

-3,18

Hàng dệt may

17.529.847

3.609.582

+385,65

Nguyên phụ liệu dệt may, da giày

6.284.088

3.243.942

93,72

Sản phẩm từ sắt thép

5.450.500

10.628.409

-48,72

Vải mành, vải kỹ thuật khác

5.032.333

6.127.548

-17,87

Kim loại thường khác và sản phẩm

4.615.945

6.672.707

-30,82

Cao su

4.192.227

4.406.765

-4,87

Túi xách, ví, vali, mũ và ôdù

2.770.139

6.102.193

-54,6

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

2.444.049

4.032.033

-39,38

Sản phẩm từ cao su

1.101.561

1.759.969

-37,41

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

368.395

794.760

-53,65

Sắt thép các loại

291.730

80.735

+261,34

Sản phẩm nội thất từ chất liệu gỗ khác

106.678

73.480

+45,18

 

Theo Vinanet

Trở về

Bài cùng chuyên mục