Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,603.24 | 15,697.42 | 15,837.58 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,494.01 | 16,643.80 | 16,859.73 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,887.56 | 23,048.90 | 23,254.71 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,340.97 | 3,445.79 |
EUR | EURO | 25,119.95 | 25,195.54 | 25,420.52 |
GBP | BRITISH POUND | 33,675.21 | 33,912.60 | 34,215.41 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,861.93 | 2,882.10 | 2,919.49 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 334.27 | 348.23 |
JPY | JAPANESE YEN | 184.65 | 186.52 | 188.19 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.76 | 18.89 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,328.69 | 75,629.31 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,030.63 | 5,095.89 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,615.60 | 2,697.66 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 331.66 | 379.91 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,817.32 | 6,182.65 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,650.41 | 2,717.21 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,557.01 | 15,666.68 | 15,869.93 |
THB | THAI BAHT | 605.54 | 605.54 | 630.81 |
USD | US DOLLAR | 22,450.00 | 22,450.00 | 22,510.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 30/09/2015 07:45 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,529.82 | 15,623.56 | 15,763.07 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,523.56 | 16,673.62 | 16,889.93 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,856.95 | 23,018.08 | 23,223.62 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,336.64 | 3,441.32 |
EUR | EURO | 25,086.48 | 25,161.97 | 25,386.65 |
GBP | BRITISH POUND | 33,757.43 | 33,995.40 | 34,298.96 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,861.89 | 2,882.06 | 2,919.45 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.78 | 347.71 |
JPY | JAPANESE YEN | 185.10 | 186.97 | 188.64 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.73 | 18.86 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,280.14 | 75,579.24 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,013.69 | 5,078.73 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,599.57 | 2,681.13 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 329.89 | 377.88 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,817.48 | 6,182.82 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,634.16 | 2,700.54 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,539.58 | 15,649.12 | 15,852.14 |
THB | THAI BAHT | 605.04 | 605.04 | 630.29 |
USD | US DOLLAR | 22,450.00 | 22,450.00 | 22,510.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 30/09/2015 00:02 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Sáng 28-9, các ngân hàng đã đồng loạt công bố biểu lãi suất (LS) mới với LS USD xuống với mức trần cho phép.
Trong 5 năm tới, dư nợ cho vay tiêu dùng của Việt Nam có thể đạt tới 10% GDP, bình quân mỗi năm tăng trưởng 20%, theo Tiến sĩ Nguyễn Trí Hiếu.
Phó thống đốc Ngân hàng Nhà nước Nguyễn Thị Hồng khẳng định: Quyết định cắt giảm lãi suất tiền gửi USD nhằm nâng cao vị thế và sức hấp dẫn của VND.
Ngoài việc giúp ngăn chặn tình trạng găm giữ ngoại tệ, NHNN giúp cho tỷ giá trở nên cân bằng, tiếp tục hỗ trợ xuất khẩu, tăng giá trị tiền đồng, lãi suất giảm, tạo điều kiện để tiếp tục tăng trưởng kinh tế và đạt được mục tiêu đã đề ra.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Kể từ đầu năm, Chính phủ chỉ bán được khoảng 1 nửa số trái phiếu chào bán, dẫn đến nguy cơ thiếu hụt ngân sách để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Dù vẫn còn không ít doanh nghiệp khó khăn nhưng gần 400.000 tỉ đồng đã chảy vào nền kinh tế chỉ trong 8 tháng đầu năm.
"Nhìn hồ sơ là không muốn cho vay", câu chuyện về mối quan hệ giữa ngân hàng với doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME) cho thấy, các doanh nghiệp SME sẽ phải dày công hơn nữa để xây dựng lòng tin với ngân hàng.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự