Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,173.65 | 16,271.28 | 16,424.01 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,033.49 | 17,188.18 | 17,419.06 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,257.53 | 23,421.48 | 23,641.32 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,381.49 | 3,489.17 |
EUR | EURO | 25,426.88 | 25,503.39 | 25,742.77 |
GBP | BRITISH POUND | 34,152.24 | 34,392.99 | 34,715.81 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,844.09 | 2,864.14 | 2,902.61 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 338.25 | 352.53 |
JPY | JAPANESE YEN | 184.84 | 186.71 | 188.46 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.61 | 19.76 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,041.17 | 75,366.89 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,407.26 | 5,479.90 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,721.96 | 2,808.63 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 346.85 | 397.48 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,785.09 | 6,151.18 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,717.49 | 2,787.24 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,025.48 | 16,138.45 | 16,355.22 |
THB | THAI BAHT | 622.82 | 622.82 | 649.11 |
USD | US DOLLAR | 22,300.00 | 22,300.00 | 22,380.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 15/10/2015 14:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,173.65 | 16,271.28 | 16,424.01 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,033.49 | 17,188.18 | 17,419.06 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,257.53 | 23,421.48 | 23,641.32 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,381.49 | 3,489.17 |
EUR | EURO | 25,426.88 | 25,503.39 | 25,742.77 |
GBP | BRITISH POUND | 34,152.24 | 34,392.99 | 34,715.81 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,844.09 | 2,864.14 | 2,902.61 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 338.25 | 352.53 |
JPY | JAPANESE YEN | 184.84 | 186.71 | 188.46 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.61 | 19.76 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,041.17 | 75,366.89 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,407.26 | 5,479.90 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,721.96 | 2,808.63 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 346.85 | 397.48 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,785.09 | 6,151.18 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,717.49 | 2,787.24 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,025.48 | 16,138.45 | 16,355.22 |
THB | THAI BAHT | 622.82 | 622.82 | 649.11 |
USD | US DOLLAR | 22,300.00 | 22,300.00 | 22,380.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 15/10/2015 09:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,191.55 | 16,289.29 | 16,442.15 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,061.36 | 17,216.31 | 17,447.52 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,311.46 | 23,475.79 | 23,696.09 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,387.34 | 3,495.19 |
EUR | EURO | 25,472.42 | 25,549.07 | 25,788.82 |
GBP | BRITISH POUND | 34,220.05 | 34,461.28 | 34,784.66 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,849.16 | 2,869.24 | 2,907.77 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 338.45 | 352.74 |
JPY | JAPANESE YEN | 185.30 | 187.17 | 188.93 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.59 | 19.74 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,318.06 | 75,652.42 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,390.69 | 5,463.08 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,727.35 | 2,814.18 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 347.47 | 398.19 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,795.45 | 6,162.18 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,724.07 | 2,793.98 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,034.37 | 16,147.40 | 16,364.25 |
THB | THAI BAHT | 622.52 | 622.52 | 648.80 |
USD | US DOLLAR | 22,340.00 | 22,340.00 | 22,420.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 15/10/2015 08:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,056.46 | 16,153.38 | 16,304.96 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,962.86 | 17,116.91 | 17,346.79 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,148.05 | 23,311.23 | 23,529.99 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,370.87 | 3,478.19 |
EUR | EURO | 25,343.59 | 25,419.85 | 25,658.38 |
GBP | BRITISH POUND | 33,956.77 | 34,196.14 | 34,517.04 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,849.16 | 2,869.24 | 2,907.77 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 337.17 | 351.41 |
JPY | JAPANESE YEN | 184.67 | 186.54 | 188.30 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.49 | 19.64 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,074.96 | 75,401.58 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,323.58 | 5,395.07 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,724.41 | 2,811.15 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 344.51 | 394.80 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,793.13 | 6,159.72 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,721.79 | 2,791.64 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,950.97 | 16,063.41 | 16,279.14 |
THB | THAI BAHT | 618.31 | 618.31 | 644.41 |
USD | US DOLLAR | 22,340.00 | 22,340.00 | 22,420.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 15/10/2015 00:03 và chỉ mang tính chất tham khảo
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Nếu SCIC được phê duyệt thoái toàn bộ vốn tại Vinamilk (mã VNM), đồng thời room cổ phiếu VNM được mở ra 100%, thì đây là cơ hội rất lớn để thị trường chứng khoán Việt Nam thu hút dòng vốn lớn từ nhà đầu tư nước ngoài, vì VNM luôn là cổ phiếu được khối ngoại ưa chuộng.
Hơn 130 công ty của Nhật bày tỏ mong muốn được đầu tư vào Việt Nam trong thời gian tới, nhất là sau thời điểm TPP có hiệu lực.
Trong tháng 8, tổng tài sản của hệ thống các TCTD đã tăng thêm 87.373 tỷ đồng, tương đương tăng 1,31% so với tháng 7.
Cân đối NSNN đã rất căng thẳng khi tốc độ tăng thu chỉ ở mức 6,1%, tốc độ tăng chi 8,6%, riêng chi đầu tu phát triển tăng 16,4%, chi thường xuyên tăng 6%. Trong khi ngân sách nhà nước còn nợ nhiều khoản chi chưa có nguồn thanh toán.
Theo chuyên gia kinh tế-TS Nguyễn Minh Phong, nếu cho vay tiêu dùng phát triển lành mạnh, chính nó sẽ hạn chế nạn cho vay nặng lãi, “tín dụng đen”.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Xu hướng không dùng tiền mặt trong tương lai là tất yếu vì thế các ngân hàng đang khá đau đầu về vấn đề đưa thẻ vào đời sống, giảm thiểu được số tài khoản ảo do chạy đua số lượng và chiến lược áp chỉ tiêu nhân viên.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự