Một số điểm giao dịch của Ngân hàng TMCP Dầu khí Toàn cầu (GP.Bank) trên địa bàn Hà Nội đã thay đổi nhận diện thương hiệu.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,601.20 | 15,695.37 | 15,839.09 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,511.04 | 15,651.91 | 15,858.54 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,039.97 | 22,195.34 | 22,398.59 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,200.02 | 3,301.17 |
EUR | EURO | 24,062.98 | 24,135.39 | 24,356.40 |
GBP | BRITISH POUND | 32,037.23 | 32,263.07 | 32,558.51 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,848.86 | 2,868.94 | 2,906.81 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 328.68 | 342.48 |
JPY | JAPANESE YEN | 186.78 | 188.67 | 190.40 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.52 | 18.65 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,858.92 | 75,161.76 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,074.39 | 5,141.38 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,483.01 | 2,561.49 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 283.25 | 324.52 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,798.73 | 6,164.29 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,588.85 | 2,654.69 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,418.79 | 15,527.48 | 15,732.47 |
THB | THAI BAHT | 605.81 | 605.81 | 631.25 |
USD | US DOLLAR | 22,385.00 | 22,385.00 | 22,455.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 13/01/2016 10:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,481.44 | 15,574.89 | 15,721.02 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,505.59 | 15,646.41 | 15,856.51 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,174.53 | 22,330.85 | 22,540.37 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,217.19 | 3,319.62 |
EUR | EURO | 24,189.77 | 24,262.56 | 24,490.20 |
GBP | BRITISH POUND | 32,205.60 | 32,432.63 | 32,736.92 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,849.37 | 2,869.46 | 2,907.99 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 328.50 | 342.37 |
JPY | JAPANESE YEN | 187.88 | 189.78 | 191.56 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.46 | 18.59 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,714.88 | 75,029.90 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,076.70 | 5,144.87 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,474.07 | 2,552.84 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 285.03 | 326.63 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,792.25 | 6,158.77 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,597.57 | 2,664.23 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,375.89 | 15,484.28 | 15,692.21 |
THB | THAI BAHT | 604.81 | 604.81 | 630.34 |
USD | US DOLLAR | 22,380.00 | 22,380.00 | 22,450.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 13/01/2016 00:05 và chỉ mang tính chất tham khảo
Một số điểm giao dịch của Ngân hàng TMCP Dầu khí Toàn cầu (GP.Bank) trên địa bàn Hà Nội đã thay đổi nhận diện thương hiệu.
93% TCTD kỳ vọng tình hình kinh doanh tổng thể của năm 2016 sẽ tốt hơn so với năm 2015, trong đó có 32% TCTD kỳ vọng tình hình kinh doanh sẽ được “cải thiện nhiều”.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Nhu cầu của nhà đầu tư ngoại vào mảng tiêu dùng đang tăng trưởng nhanh tại Việt Nam được dự báo thúc đẩy các thương vụ mua bán - sáp nhập (M&A).
Riêng việc không in tiền mệnh giá nhỏ chuẩn bị cho Tết 2015 giúp ngân sách tiết kiệm 580 tỷ đồng và Tết 2016 tiết kiệm 416 tỷ đồng.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Một trong những nguyên nhân khiến ngày càng nhiều người lựa chọn hình thức vay tiêu dùng từ các công ty tài chính là bởi thủ tục đơn giản, thời gian giải ngân nhanh chóng. Khi khách hàng chưa đủ điều kiện thanh toán 100% giá trị sản phẩm, họ có thể tìm đến dịch vụ vay tiêu dùng để mua hàng trả góp.
Đầu năm mới, nhiều tên tuổi lớn nước ngoài đã đặt chân đến Việt Nam tìm cơ hội hợp tác kinh doanh hoặc triển khai các dự án đã ấp ủ từ lâu.
Theo ông Andy Hồ, khối ngoại đã bán ròng trong thời gian qua nhằm tái sắp xếp các danh mục đầu tư phù hợp với các yếu tố vĩ mô như đồng USD mạnh lên, Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ (FED) tăng lãi suất hay các biến động của nhà đầu tư; một số khác phản ánh các hoạt động quản lý danh mục theo chu kỳ của các quỹ ETF.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự