Sau hơn 3 năm thực hiện Quyết định 254 của Thủ tướng Chính phủ về Đề án cơ cấu lại hệ thống các tổ chức tín dụng giai đoạn 2011 - 2015, chương trình tái cơ cấu đã đạt được một số tiến triển khả quan.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,470.09 | 15,563.47 | 15,705.96 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,411.77 | 15,551.74 | 15,757.02 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,017.46 | 22,172.67 | 22,375.67 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,220.01 | 3,321.78 |
EUR | EURO | 24,216.43 | 24,289.30 | 24,511.68 |
GBP | BRITISH POUND | 31,971.91 | 32,197.29 | 32,492.06 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,850.99 | 2,871.09 | 2,908.99 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 328.02 | 341.78 |
JPY | JAPANESE YEN | 187.69 | 189.59 | 191.33 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.45 | 18.59 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,732.64 | 75,031.36 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,088.11 | 5,155.28 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,507.85 | 2,587.11 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 282.63 | 323.81 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,803.00 | 6,168.81 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,600.10 | 2,666.23 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,400.99 | 15,509.56 | 15,714.29 |
THB | THAI BAHT | 606.26 | 606.26 | 631.71 |
USD | US DOLLAR | 22,410.00 | 22,410.00 | 22,480.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 14/01/2016 14:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,398.39 | 15,491.34 | 15,633.19 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,368.66 | 15,508.23 | 15,712.97 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,022.98 | 22,178.23 | 22,381.32 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,219.50 | 3,321.26 |
EUR | EURO | 24,210.75 | 24,283.60 | 24,505.96 |
GBP | BRITISH POUND | 31,902.56 | 32,127.45 | 32,421.64 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,848.02 | 2,868.10 | 2,905.96 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 327.88 | 341.64 |
JPY | JAPANESE YEN | 188.13 | 190.03 | 191.77 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.43 | 18.56 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,803.07 | 75,104.13 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,075.52 | 5,142.52 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,500.89 | 2,579.94 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 283.22 | 324.49 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,796.16 | 6,161.56 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,598.27 | 2,664.35 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,367.57 | 15,475.90 | 15,680.21 |
THB | THAI BAHT | 605.12 | 605.12 | 630.52 |
USD | US DOLLAR | 22,390.00 | 22,390.00 | 22,460.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 14/01/2016 10:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,357.25 | 15,449.95 | 15,591.43 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,369.51 | 15,509.09 | 15,713.84 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,029.02 | 22,184.31 | 22,387.45 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,219.68 | 3,321.44 |
EUR | EURO | 24,212.02 | 24,284.87 | 24,507.25 |
GBP | BRITISH POUND | 31,913.16 | 32,138.13 | 32,432.43 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,849.01 | 2,869.09 | 2,906.96 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 328.06 | 341.83 |
JPY | JAPANESE YEN | 188.09 | 189.99 | 191.73 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.45 | 18.58 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,714.88 | 75,013.17 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,057.10 | 5,123.86 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,501.70 | 2,580.77 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 284.00 | 325.39 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,793.95 | 6,159.20 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,598.33 | 2,664.42 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,370.55 | 15,478.90 | 15,683.25 |
THB | THAI BAHT | 605.15 | 605.15 | 630.55 |
USD | US DOLLAR | 22,385.00 | 22,385.00 | 22,455.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 14/01/2016 08:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,601.20 | 15,695.37 | 15,839.09 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,511.04 | 15,651.91 | 15,858.54 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,039.97 | 22,195.34 | 22,398.59 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,200.02 | 3,301.17 |
EUR | EURO | 24,062.98 | 24,135.39 | 24,356.40 |
GBP | BRITISH POUND | 32,037.23 | 32,263.07 | 32,558.51 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,848.86 | 2,868.94 | 2,906.81 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 328.68 | 342.48 |
JPY | JAPANESE YEN | 186.78 | 188.67 | 190.40 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.52 | 18.65 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,858.92 | 75,161.76 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,074.39 | 5,141.38 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,483.01 | 2,561.49 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 283.25 | 324.52 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,798.73 | 6,164.29 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,588.85 | 2,654.69 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,418.79 | 15,527.48 | 15,732.47 |
THB | THAI BAHT | 605.81 | 605.81 | 631.25 |
USD | US DOLLAR | 22,385.00 | 22,385.00 | 22,455.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 14/01/2016 00:05 và chỉ mang tính chất tham khảo
Sau hơn 3 năm thực hiện Quyết định 254 của Thủ tướng Chính phủ về Đề án cơ cấu lại hệ thống các tổ chức tín dụng giai đoạn 2011 - 2015, chương trình tái cơ cấu đã đạt được một số tiến triển khả quan.
Theo ước tính của Hiệp hội kinh doanh vàng Việt Nam dựa trên số liệu thống kê từ các DN hội viên, nhu cầu nhập khẩu vàng nguyên liệu hàng năm cho sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ ở Việt Nam hiện khoảng hơn 20 tấn/năm. Do vậy, nếu NHNN cho phép các DN nhập khẩu vàng nguyên liệu, thì cũng không đáng ngại.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Xây dựng và triển khai đề án cơ cấu lại hệ thống các TCTD giai đoạn 2016-2020 gắn với xử lý nợ xấu thực chất và nâng cao chất lượng tín dụng
Những “thiên đường thuế” kiểu như Panama được xem là một trong những nơi trú ẩn khá an toàn cho những dòng tiền “đen” của các nhà tài phiệt, doanh nhân, chính trị gia trên thế giới. Thế nhưng, phải thẳng thắn nhìn nhận ,việc 189 tổ chức, cá nhân ở Việt Nam có tên trong “hồ sơ Panama” chưa thể đồng nghĩa với việc các cá nhân, tổ chức này đang sở hữu những đồng tiền bất chính.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Thanh toán điện tử (TTĐT) đã tốt, nhưng rào cản lớn nhất để thương mại điện tử (TMĐT) phát triển chính là lòng tin của người tiêu dùng (NTD) cần được củng cố.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 12/5/2016 đến ngày 18/5/2016.
Bức tranh toàn cảnh của hệ thống NH có những thay đổi rõ nét trong 5 năm vừa qua, đóng góp vào thành tựu nổi bật của nền kinh tế Việt Nam.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự