Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,135.06 | 16,232.45 | 16,377.42 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,901.67 | 17,055.17 | 17,276.46 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,324.90 | 22,482.28 | 22,683.06 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,305.24 | 3,408.95 |
EUR | EURO | 24,772.32 | 24,846.86 | 25,068.77 |
GBP | BRITISH POUND | 32,142.25 | 32,368.83 | 32,657.92 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,849.44 | 2,869.53 | 2,906.76 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 332.42 | 345.47 |
JPY | JAPANESE YEN | 201.20 | 203.23 | 205.04 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.77 | 20.01 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 74,074.22 | 76,982.95 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,382.96 | 5,452.80 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,642.76 | 2,725.68 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 305.19 | 373.34 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,969.24 | 6,203.63 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,657.46 | 2,724.44 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,056.38 | 16,169.57 | 16,379.37 |
THB | THAI BAHT | 616.14 | 616.14 | 641.87 |
USD | US DOLLAR | 22,400.00 | 22,400.00 | 22,470.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 01/06/2016 14:46 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,184.74 | 16,282.43 | 16,427.85 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,921.21 | 17,074.88 | 17,296.43 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,319.92 | 22,477.26 | 22,678.01 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,304.06 | 3,407.73 |
EUR | EURO | 24,762.34 | 24,836.85 | 25,058.68 |
GBP | BRITISH POUND | 32,115.12 | 32,341.51 | 32,630.36 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,848.95 | 2,869.03 | 2,906.26 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.13 | 346.21 |
JPY | JAPANESE YEN | 199.84 | 201.86 | 203.66 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.84 | 20.08 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 74,033.21 | 76,940.35 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,417.07 | 5,487.36 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,643.28 | 2,726.22 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 306.98 | 375.53 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,968.54 | 6,202.91 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,658.69 | 2,725.70 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,070.29 | 16,183.57 | 16,393.56 |
THB | THAI BAHT | 616.35 | 616.35 | 642.08 |
USD | US DOLLAR | 22,390.00 | 22,390.00 | 22,460.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 01/06/2016 10:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,036.71 | 16,133.51 | 16,277.62 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,863.69 | 17,016.84 | 17,237.66 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,299.04 | 22,456.23 | 22,656.82 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,301.67 | 3,405.26 |
EUR | EURO | 24,742.56 | 24,817.01 | 25,038.68 |
GBP | BRITISH POUND | 32,047.79 | 32,273.71 | 32,561.99 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,845.43 | 2,865.49 | 2,902.68 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 332.45 | 345.51 |
JPY | JAPANESE YEN | 199.68 | 201.70 | 203.50 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.79 | 20.03 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,934.17 | 76,837.51 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,408.51 | 5,478.69 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,638.42 | 2,721.20 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 306.24 | 374.63 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,960.56 | 6,194.62 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,655.45 | 2,722.38 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,044.13 | 16,157.23 | 16,366.89 |
THB | THAI BAHT | 614.67 | 614.67 | 640.33 |
USD | US DOLLAR | 22,365.00 | 22,365.00 | 22,435.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 01/06/2016 08:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,947.15 | 16,043.41 | 16,190.32 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,921.78 | 17,075.46 | 17,300.89 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,351.27 | 22,508.83 | 22,714.95 |
CNY | CHINESE YUAN | 3,352.93 | 3,386.80 | 3,424.66 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,307.90 | 3,412.45 |
EUR | EURO | 24,794.79 | 24,869.40 | 25,097.14 |
GBP | BRITISH POUND | 32,462.59 | 32,691.43 | 32,990.79 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,846.26 | 2,866.32 | 2,904.16 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.01 | 346.17 |
JPY | JAPANESE YEN | 199.22 | 201.23 | 203.08 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.80 | 20.04 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 74,073.19 | 76,999.15 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,425.54 | 5,497.16 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,648.35 | 2,732.06 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 309.78 | 379.04 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,961.73 | 6,197.22 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,660.89 | 2,728.57 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,033.74 | 16,146.77 | 16,359.94 |
THB | THAI BAHT | 614.98 | 614.98 | 640.79 |
USD | US DOLLAR | 22,380.00 | 22,380.00 | 22,450.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 31/05/2016 08:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,900.58 | 15,996.56 | 16,139.44 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,882.94 | 17,036.27 | 17,257.33 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,326.49 | 22,483.88 | 22,684.71 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,304.43 | 3,408.11 |
EUR | EURO | 24,763.66 | 24,838.17 | 25,060.03 |
GBP | BRITISH POUND | 32,356.25 | 32,584.34 | 32,875.39 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,846.36 | 2,866.43 | 2,903.62 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 332.27 | 345.32 |
JPY | JAPANESE YEN | 198.54 | 200.55 | 202.34 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.79 | 20.03 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,975.15 | 76,880.08 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,418.93 | 5,489.25 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,639.51 | 2,722.33 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 308.03 | 376.81 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,961.57 | 6,195.67 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,659.81 | 2,726.85 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,009.36 | 16,122.22 | 16,331.43 |
THB | THAI BAHT | 614.29 | 614.29 | 639.93 |
USD | US DOLLAR | 22,380.00 | 22,380.00 | 22,450.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 30/05/2016 20:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
65% tài sản đầu tư vào trái phiếu và tiền nhưng chỉ mang lại cho SCIC khoảng 10% doanh thu. Nguồn thu từ cổ tức và lợi nhuận được chia chiếm gần 50% tổng doanh thu của SCIC trong năm 2015.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Đầu tháng này, sau khi Chính phủ ra nghị quyết với chỉ đạo chính thức về giảm lãi suất cho vay, VnEconomy đặt vấn đề với Thống đốc Lê Minh Hưng về các giải pháp thực hiện.
Bộ Tài chính vừa có ý kiến không đồng tình với đề xuất của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thành lập Quỹ bảo đảm an toàn nguồn vốn đầu tư cho nhà đầu tư các dự án BOT đường bộ do thiếu cơ sở pháp lý và thực tiễn.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Quy mô của các NH Việt còn bé nhỏ ngay cả so với các nước trong khu vực, nếu muốn vươn xa hơn, không có cách nào khác là phải tăng vốn.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự