Do có nhu cầu xây nhà, đầu năm nay chị Ngân (Q.Phú Nhuận, TP.HCM) tìm đến một ngân hàng (NH) TMCP trên địa bàn để tìm hiểu và được NH đưa ra ba mức lãi suất (LS) tùy theo thời gian cố định LS.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,584.71 | 15,678.78 | 15,818.77 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,642.68 | 16,793.82 | 17,011.68 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,722.64 | 22,882.82 | 23,087.14 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,320.90 | 3,425.09 |
EUR | EURO | 24,967.03 | 25,042.16 | 25,265.75 |
GBP | BRITISH POUND | 33,917.85 | 34,156.95 | 34,461.92 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,863.87 | 2,884.06 | 2,921.47 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.55 | 347.48 |
JPY | JAPANESE YEN | 184.93 | 186.80 | 188.47 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.81 | 18.94 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,304.80 | 75,604.62 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,144.05 | 5,210.78 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,683.26 | 2,767.44 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 328.74 | 376.56 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,821.36 | 6,186.94 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,640.55 | 2,707.10 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,577.23 | 15,687.04 | 15,890.54 |
THB | THAI BAHT | 608.28 | 608.28 | 633.67 |
USD | US DOLLAR | 22,460.00 | 22,460.00 | 22,520.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 24/09/2015 13:45 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,576.54 | 15,670.56 | 15,810.49 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,621.58 | 16,772.53 | 16,990.13 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,700.53 | 22,860.55 | 23,064.68 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,319.28 | 3,423.42 |
EUR | EURO | 24,957.06 | 25,032.16 | 25,255.69 |
GBP | BRITISH POUND | 33,881.88 | 34,120.73 | 34,425.41 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,861.97 | 2,882.14 | 2,919.53 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.33 | 347.25 |
JPY | JAPANESE YEN | 184.36 | 186.22 | 187.89 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.80 | 18.93 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,255.89 | 75,554.23 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,140.62 | 5,207.31 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,678.74 | 2,762.79 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 327.71 | 375.37 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,817.48 | 6,182.82 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,634.50 | 2,700.90 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,570.12 | 15,679.88 | 15,883.30 |
THB | THAI BAHT | 608.21 | 608.21 | 633.60 |
USD | US DOLLAR | 22,445.00 | 22,445.00 | 22,505.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 24/09/2015 08:45 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,678.87 | 15,773.51 | 15,914.36 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,696.81 | 16,848.45 | 17,067.02 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,740.02 | 22,900.32 | 23,104.80 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,297.92 | 3,401.39 |
EUR | EURO | 24,794.18 | 24,868.79 | 25,090.85 |
GBP | BRITISH POUND | 34,081.89 | 34,322.15 | 34,628.63 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,861.89 | 2,882.06 | 2,919.45 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 334.03 | 347.98 |
JPY | JAPANESE YEN | 184.32 | 186.18 | 187.84 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.84 | 18.97 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,231.66 | 75,529.23 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,142.99 | 5,209.71 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,673.11 | 2,756.98 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 330.30 | 378.35 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,817.01 | 6,182.32 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,636.88 | 2,703.33 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,590.91 | 15,700.82 | 15,904.51 |
THB | THAI BAHT | 608.55 | 608.55 | 633.95 |
USD | US DOLLAR | 22,445.00 | 22,445.00 | 22,505.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 24/09/2015 08:02 và chỉ mang tính chất tham khảo
Do có nhu cầu xây nhà, đầu năm nay chị Ngân (Q.Phú Nhuận, TP.HCM) tìm đến một ngân hàng (NH) TMCP trên địa bàn để tìm hiểu và được NH đưa ra ba mức lãi suất (LS) tùy theo thời gian cố định LS.
Hai ngân hàng có độ phủ rộng khắp cả nước lại khiến nhiều người ngỡ ngàng vì có những chính sách tuyển dụng rất "kỳ lạ".
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Phiên giao dịch sáng nay 24/6, khi giá vàng thế giới tăng hơn 25 USD/ounce thì giá vàng SJC cũng điều chỉnh tăng gần 500.000 đồng/lượng. Trên thị trường ngoại hối, giá USD tăng 10 - 20 VND.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự