Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,060.73 | 16,157.68 | 16,318.52 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,917.16 | 16,061.72 | 16,286.63 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,473.01 | 22,631.43 | 22,856.72 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,249.06 | 3,354.40 |
EUR | EURO | 24,426.88 | 24,500.38 | 24,744.27 |
GBP | BRITISH POUND | 33,201.90 | 33,435.95 | 33,768.79 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,870.95 | 2,891.19 | 2,931.68 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.57 | 347.85 |
JPY | JAPANESE YEN | 183.53 | 185.38 | 187.23 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.09 | 19.24 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,216.19 | 75,590.01 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,224.36 | 5,297.52 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,533.94 | 2,616.10 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 306.85 | 351.85 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,834.61 | 6,207.33 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,623.91 | 2,692.78 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,818.92 | 15,930.43 | 16,153.50 |
THB | THAI BAHT | 611.99 | 611.99 | 638.18 |
USD | US DOLLAR | 22,517.00 | 22,517.00 | 22,547.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 22/12/2015 08:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,029.48 | 16,126.24 | 16,286.77 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,956.04 | 16,100.95 | 16,326.41 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,484.34 | 22,642.84 | 22,868.24 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,238.68 | 3,343.69 |
EUR | EURO | 24,346.28 | 24,419.54 | 24,662.62 |
GBP | BRITISH POUND | 33,259.88 | 33,494.34 | 33,827.76 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,870.88 | 2,891.12 | 2,931.60 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.38 | 347.65 |
JPY | JAPANESE YEN | 183.24 | 185.09 | 186.93 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.11 | 19.26 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,192.07 | 75,565.11 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,219.50 | 5,292.58 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,544.86 | 2,627.37 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 307.10 | 352.13 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,835.08 | 6,207.83 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,603.07 | 2,671.38 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,778.54 | 15,889.77 | 16,112.27 |
THB | THAI BAHT | 612.32 | 612.32 | 638.53 |
USD | US DOLLAR | 22,517.00 | 22,517.00 | 22,547.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 21/12/2015 20:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Theo báo cáo ngành ngân hàng năm 2015, những thông tin liên quan đến công tác tái cơ cấu ngành ngân hàng, các thương vụ sáp nhập “đôi bên cùng có lợi” là những điểm sáng mang đến nhiều đánh giá tích cực cho ngành trong thời gian qua.
Bắt đầu có dấu hiệu hồi phục từ giữa năm 2014, thị trường bất động sản (BĐS) trong năm 2015 tiếp tục thu hút sự quan tâm về nhu cầu thực, cũng như nhận được hỗ trợ từ các chính sách của Nhà nước. Bắt nhịp tình hình thị trường, hiện nay, nhiều ngân hàng đang triển khai các chương trình, chính sách ưu đãi nhằm thu hút khách hàng vay mua nhà.
World Bank không cho phép một doanh nghiệp và các chi nhánh của công ty này tham gia đấu thầu tối thiểu 10 năm vì sai phạm tại 2 dự án ở Việt Nam.
Tổng tài sản của toàn hệ thống tổ chức tín dụng trong tháng 10 đã giảm 3,4 nghìn tỷ đồng; trong đó, riêng khối ngân hàng TMCP giảm 14 nghìn tỷ.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
So với mục tiêu tăng trưởng tín dụng 15-17% toàn hệ thống, riêng TP.Hà Nội đã vượt chỉ tiêu hơn 2%.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự