Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,649.18 | 16,749.68 | 16,899.37 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,897.21 | 17,050.67 | 17,272.01 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,142.08 | 23,305.22 | 23,513.50 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,368.95 | 3,474.68 |
EUR | EURO | 25,261.54 | 25,337.55 | 25,563.99 |
GBP | BRITISH POUND | 31,131.82 | 31,351.28 | 31,631.46 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,835.16 | 2,855.15 | 2,892.21 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 334.85 | 348.00 |
JPY | JAPANESE YEN | 203.89 | 205.95 | 207.79 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.42 | 20.69 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,798.64 | 76,697.01 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,691.88 | 5,765.77 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,668.75 | 2,752.50 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 301.99 | 369.43 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,931.21 | 6,164.16 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,707.21 | 2,775.46 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,351.00 | 16,466.26 | 16,680.01 |
THB | THAI BAHT | 623.20 | 623.20 | 649.22 |
USD | US DOLLAR | 22,250.00 | 22,250.00 | 22,320.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 11/04/2016 14:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,627.13 | 16,727.49 | 16,876.98 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,881.62 | 17,034.93 | 17,256.06 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,122.66 | 23,285.66 | 23,493.77 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,363.07 | 3,468.61 |
EUR | EURO | 25,217.29 | 25,293.17 | 25,519.21 |
GBP | BRITISH POUND | 31,107.58 | 31,326.87 | 31,606.83 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,834.99 | 2,854.97 | 2,892.03 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 334.09 | 347.21 |
JPY | JAPANESE YEN | 203.33 | 205.38 | 207.21 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.30 | 20.57 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,774.15 | 76,671.56 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,693.35 | 5,767.25 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,670.96 | 2,754.78 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 301.10 | 368.35 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,930.27 | 6,163.17 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,700.70 | 2,768.78 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,307.34 | 16,422.30 | 16,635.48 |
THB | THAI BAHT | 622.31 | 622.31 | 648.29 |
USD | US DOLLAR | 22,250.00 | 22,250.00 | 22,320.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 11/04/2016 10:16 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,627.13 | 16,727.49 | 16,876.98 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,881.62 | 17,034.93 | 17,256.06 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,122.66 | 23,285.66 | 23,493.77 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,363.07 | 3,468.61 |
EUR | EURO | 25,217.29 | 25,293.17 | 25,519.21 |
GBP | BRITISH POUND | 31,107.58 | 31,326.87 | 31,606.83 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,834.99 | 2,854.97 | 2,892.03 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 334.09 | 347.21 |
JPY | JAPANESE YEN | 203.33 | 205.38 | 207.21 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.30 | 20.57 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,774.15 | 76,671.56 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,693.35 | 5,767.25 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,670.96 | 2,754.78 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 301.10 | 368.35 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,930.27 | 6,163.17 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,700.70 | 2,768.78 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,307.34 | 16,422.30 | 16,635.48 |
THB | THAI BAHT | 622.31 | 622.31 | 648.29 |
USD | US DOLLAR | 22,250.00 | 22,250.00 | 22,320.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 11/04/2016 08:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,600.65 | 16,700.86 | 16,850.11 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,727.23 | 16,879.14 | 17,098.25 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,047.69 | 23,210.16 | 23,417.59 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,353.15 | 3,458.38 |
EUR | EURO | 25,146.48 | 25,222.15 | 25,447.56 |
GBP | BRITISH POUND | 30,995.19 | 31,213.69 | 31,492.65 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,834.80 | 2,854.78 | 2,891.84 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.20 | 346.29 |
JPY | JAPANESE YEN | 201.75 | 203.79 | 205.62 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.18 | 20.44 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,774.15 | 76,671.56 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,618.96 | 5,691.90 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,635.43 | 2,718.13 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 297.23 | 363.61 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,930.27 | 6,163.17 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,694.85 | 2,762.79 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,253.12 | 16,367.69 | 16,580.15 |
THB | THAI BAHT | 620.72 | 620.72 | 646.64 |
USD | US DOLLAR | 22,250.00 | 22,250.00 | 22,320.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 11/04/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Xu hướng không dùng tiền mặt trong tương lai là tất yếu vì thế các ngân hàng đang khá đau đầu về vấn đề đưa thẻ vào đời sống, giảm thiểu được số tài khoản ảo do chạy đua số lượng và chiến lược áp chỉ tiêu nhân viên.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Trong điều kiện vốn ngân sách eo hẹp, việc xã hội hóa, trong đó có chuyển nhượng hạ tầng là một lối thoát để phát triển hạ tầng giao thông.
“Người vay ở Việt Nam khác thế giới, có xu hướng xù nợ, tâm lý xù nợ rất cao. Rất nhiều con nợ lấy lý do đi chữa bệnh, khóa cửa thế là đành chịu…”
Từng có một thời, Eximbank là mơ ước của hàng chục nhà băng khác với sự phát triển lẫy lừng và nằm trong top 5 ngân hàng thương mại cổ phần mạnh nhất nước. Nhưng nay, cái tên Eximbank ấy đã không còn sức hút như vậy.
Số tiền phí bảo hiểm bỏ ra chỉ từ 0,1 - 1% nhưng trục lợi bảo hiểm biến 'không thành có', mang lại nguồn lợi lớn gấp cả 100 cả 1.000 lần, 'rút ruột' bảo hiểm hàng trăm tỉ đồng mỗi năm.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam vừa thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam so với một số ngoại tệ áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực kể từ ngày 11/10/2015 đến 20/10/2015.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự