Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank

Cập nhật lúc 02:24:59 PM 02/02/2016 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 32.730 | 33.000 |
Vàng SJC 10L | 32.730 | 33.000 |
Vàng SJC 1L | 32.730 | 33.000 |
Vàng SJC 5c | 32.730 | 33.020 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 32.730 | 33.030 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 30.820 | 31.120 |
Vàng nữ trang 99,99% | 30.370 | 31.120 |
Vàng nữ trang 99% | 30.062 | 30.812 |
Vàng nữ trang 75% | 22.192 | 23.492 |
Vàng nữ trang 58,3% | 16.995 | 18.295 |
Vàng nữ trang 41,7% | 11.828 | 13.128 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 32.730 | 33.020 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 32.730 | 33.020 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 32.720 | 33.020 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 32.730 | 33.020 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 32.720 | 33.020 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 32.700 | 33.030 |
Huế | ||
Vàng SJC | 32.730 | 33.020 |
Cập nhật lúc 09:59:41 AM 02/02/2016 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 32.700 | 32.970 |
Vàng SJC 10L | 32.700 | 32.970 |
Vàng SJC 1L | 32.700 | 32.970 |
Vàng SJC 5c | 32.700 | 32.990 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 32.700 | 33.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 30.740 | 31.040 |
Vàng nữ trang 99,99% | 30.290 | 31.040 |
Vàng nữ trang 99% | 29.983 | 30.733 |
Vàng nữ trang 75% | 22.132 | 23.432 |
Vàng nữ trang 58,3% | 16.948 | 18.248 |
Vàng nữ trang 41,7% | 11.795 | 13.095 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 32.700 | 32.990 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 32.700 | 32.990 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 32.690 | 32.990 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 32.700 | 32.990 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 32.690 | 32.990 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 32.670 | 33.000 |
Huế | ||
Vàng SJC | 32.700 | 32.990 |
Cập nhật lúc 00:03:03 AM 02/02/2016 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 32.670 | 32.940 |
Vàng SJC 10L | 32.670 | 32.940 |
Vàng SJC 1L | 32.670 | 32.940 |
Vàng SJC 5c | 32.670 | 32.960 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 32.670 | 32.970 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 30.680 | 30.980 |
Vàng nữ trang 99,99% | 30.230 | 30.980 |
Vàng nữ trang 99% | 29.923 | 30.673 |
Vàng nữ trang 75% | 22.087 | 23.387 |
Vàng nữ trang 58,3% | 16.913 | 18.213 |
Vàng nữ trang 41,7% | 11.770 | 13.070 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 32.670 | 32.960 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 32.670 | 32.960 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 32.660 | 32.960 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 32.670 | 32.960 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 32.660 | 32.960 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 32.640 | 32.970 |
Huế | ||
Vàng SJC | 32.670 | 32.960 |
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Mặc dù có nhiều dự án tỷ đô được rót vốn vào Việt Nam bởi các tập đoàn đa quốc gia, song mức độ kết nối và lan tỏa từ các tập đoàn này lại chưa có nhiều.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Đã qua thời kỳ mạnh tay thanh lọc nhân sự, các ngân hàng bước vào năm 2016 đều lên kế hoạch tuyển dụng hàng trăm, thậm chí tới trên dưới 2.000 nhân sự (như Sacombank, Techcombank) để đẩy mạnh phát triển và đón cơ hội mới.
Lâu nay, ngành ngân hàng vốn được coi là ngành hot, lương cao, thưởng nhiều, là niềm mơ ước của nhiều người nhưng thực tế, đã có hàng loạt nhân viên trong ngành phải từ bỏ vì nhiều lý do.
Trong khi rất nhiều người dân cần rút tiền để đi mua sắm, về quê thì hàng loạt các máy ATM ở Hà Nội bị tắc nghẽn.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự