Không chỉ doanh thu, hoa hồng của các doanh nghiệp môi giới bảo hiểm tăng mạnh trong năm 2015 mà các chính sách hỗ trợ trong thời gian tới có thể sẽ giúp cho những ai hoạt động trong lĩnh vực này thu về cả bạc tỷ.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,556.58 | 15,650.48 | 15,790.36 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,650.63 | 15,792.76 | 15,997.78 |
CHF | SWISS FRANCE | 21,550.62 | 21,702.54 | 21,896.51 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,189.32 | 3,289.41 |
EUR | EURO | 23,981.11 | 24,053.27 | 24,268.26 |
GBP | BRITISH POUND | 31,390.07 | 31,611.35 | 31,893.89 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,823.73 | 2,843.64 | 2,880.56 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 322.12 | 335.57 |
JPY | JAPANESE YEN | 181.12 | 182.95 | 184.58 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.47 | 19.68 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,284.23 | 74,552.70 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,331.86 | 5,401.08 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,531.05 | 2,610.48 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 268.04 | 327.90 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,763.11 | 6,125.09 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,569.27 | 2,634.05 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,427.85 | 15,536.61 | 15,738.30 |
THB | THAI BAHT | 612.16 | 612.16 | 637.72 |
USD | US DOLLAR | 22,230.00 | 22,230.00 | 22,300.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 01/02/2016 11:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,637.27 | 15,731.66 | 15,875.89 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,627.06 | 15,768.98 | 15,977.33 |
CHF | SWISS FRANCE | 21,548.24 | 21,700.14 | 21,899.08 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,191.26 | 3,292.16 |
EUR | EURO | 23,996.05 | 24,068.25 | 24,288.90 |
GBP | BRITISH POUND | 31,515.22 | 31,737.38 | 32,028.34 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,812.08 | 2,831.90 | 2,869.32 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 320.61 | 334.07 |
JPY | JAPANESE YEN | 181.12 | 182.95 | 184.62 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.48 | 19.71 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,009.45 | 74,286.23 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,340.84 | 5,411.40 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,536.44 | 2,616.63 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 267.70 | 327.55 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,745.75 | 6,108.03 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,573.70 | 2,639.19 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,411.80 | 15,520.44 | 15,725.51 |
THB | THAI BAHT | 609.21 | 609.21 | 634.79 |
USD | US DOLLAR | 22,165.00 | 22,165.00 | 22,235.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 01/02/2016 00:05 và chỉ mang tính chất tham khảo
Không chỉ doanh thu, hoa hồng của các doanh nghiệp môi giới bảo hiểm tăng mạnh trong năm 2015 mà các chính sách hỗ trợ trong thời gian tới có thể sẽ giúp cho những ai hoạt động trong lĩnh vực này thu về cả bạc tỷ.
NHNN Việt Nam vừa ban hành Thông tư 03/2016/TT-NHNN hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp (DN).
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Cuộc đua lãi suất huy động đã không trong phạm vi một vài ngân hàng nhỏ nữa, mà đã lan rộng trong hệ thống ngân hàng. Tình trạng “mặc cả” lãi suất đã diễn ra hầu hết ở các ngân hàng và “chiếc áo” trần lãi suất trở nên quá chật chội.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Từ năm 2010 trở lại đây, vốn FDI từ Trung Quốc tăng chóng mặt, từ vài trăm triệu USD lên đến vài tỷ USD. Tuy FDI TQ chảy mạnh nhưng các ý kiến cho rằng, điều này đáng lo hơn mừng
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự