tin kinh te
 
 
 
rss - tinkinhte.com

Giá cà phê trong nước giảm tiếp 400 nghìn đồng/tấn

  • Cập nhật : 03/09/2015

(Tin kinh te)

Vinanet -Số liệu kinh tế tiêu cực của Trung Quốc đã khiến real Brazil giảm 2% xuống mức thấp nhất 12 năm so với USD, khiến giá cà phê Arabica không thể hồi phục được.

Sáng nay, ngày 02/9, giá cà phê nhân xô tại Tây Nguyên tiếp tục giảm thêm 400 nghìn đồng/tấn xuống mức 34,6 - 35,2 triệu đồng/ tấn.
 

gia ca phe trong nuoc giam tiep 400 nghin dong/tan

Giá cà phê trong nước giảm tiếp 400 nghìn đồng/tấn

Giá cà phê robusta giao tại cảng TPHCM, giá FOB cũng giảm 22 USD/tấn xuống mức 1.641 USD/tấn.

Biến động giá FOB cà phê Robusta giao tại cảng HCM (từ ngày 07/08-03/09/2015).

 

Trong phiên giao dịch đêm qua, giá cà phê robusta trên sàn Liffe kỳ hạn tháng 9/2015 giảm nhẹ 7 USD/tấn hay 0,4% xuống còn 1.576 USD/tấn, các kỳ hạn khác giảm khá mạnh từ 20-22 USD/tấn. 

Giá cà phê arabica trên sàn ICE kỳ hạn tháng 9/2015 giảm mạnh 2,4 cent/pound hay 2,o1% xuống còn 114,7 cent/pound, các kỳ hạn khác cũng giảm mạnh 2,5 cent/pound.  

Số liệu kinh tế tiêu cực của Trung Quốc đã khiến real Brazil giảm 2% xuống mức thấp nhất 12 năm so với USD, khiến giá cà phê Arabica không thể hồi phục được.

Hơn nữa, lúc này các nhà đầu cơ cũng không quan tâm đến việc mua vào cà phê mà tiếp tục bán khống trên cả hai sàn cà phê kỳ hạn góp phần làm cho giá cà phê thế giới càng trì trệ.

Trong khi đó, theo số liệu của chính phủ Indonesia, xuất khẩu cà phê Robusta của Đảo Sumatra trong tháng 8 đạt 761.534 bao, tăng 314.316 bao (70,28%) so với cùng kỳ năm ngoái. Xuất khẩu cà phê trong 11 tháng đầu năm niên vụ 2014-15 (tháng 10 - tháng 9) của Đảo Sumatra đạt 4.213.261 bao, tăng 1.109.492 bao, tương ứng 35,75%, so với cùng kỳ năm ngoái.

Giá cà phê trong nước

TT nhân xô

Giá trung bình

Thay đổi

FOB (HCM)

1,641

Trừ lùi:+60

Đắk Lăk

35,200

-400

Lâm Đồng

34,600

-400

Gia Lai

35,100

-400

Đắk Nông

35,000

-400

Hồ tiêu

198,000

0

Tỷ giá USD/VND

22,455

+5

Đơn vị tính: VND/kg|FOB: USD($)/tấn

Giá cà phê Robusta giao dịch tại London

Kỳ hạn

Giá

Thay đổi

% thay đổi

Khối lượng

Cao nhất

Thấp nhất

Mở cửa

HĐ mở

09/15

1576

-7

-0.44 %

265

1597

1576

1581

---

11/15

1581

-22

-1.37 %

6470%

1607

1579

1594

---

01/16

1596

-22

-1.36 %

2467

1620

1595

1611

---

03/16

1616

-20

-1.22 %

678

1638

1614

1630

---

Đơn vị tính: USD($)/ Tấn |Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn

Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York

Kỳ hạn

Giá

Thay đổi

% thay đổi

Khối lượng

Cao nhất

Thấp nhất

Mở cửa

HĐ mở

09/15

114.7

-2.35

-2.01 %

5

117.25

114.7

117.25

---

12/15

118.35

-2.45

-2.03 %

20217

121.8

118.15

121.05

---

03/16

121.85

-2.45

-1.97 %

9705

125.15

121.65

124.4

---

05/16

124.15

-2.45

-1.94 %

3530

127.4

124

126.9

---

Đơn vị tính: USD Cent/lb|1USD = 100cent|1Lb ~= 0.45Kg|Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb

(Theo Trung tâm thông tin CN& TM Bộ Công Thương)

Trở về

Bài cùng chuyên mục