Thuế môn bài là loại thuế mà doanh nghiệp, hộ kinh doanh phải đóng đủ hằng năm, bất kể kinh doanh lãi hay lỗ.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,511.71 | 16,611.38 | 16,759.83 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,539.38 | 16,689.59 | 16,906.23 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,331.15 | 22,488.57 | 22,689.54 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,271.93 | 3,374.61 |
EUR | EURO | 24,594.47 | 24,668.48 | 24,888.94 |
GBP | BRITISH POUND | 31,429.74 | 31,651.30 | 31,934.16 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,834.67 | 2,854.65 | 2,891.71 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 325.34 | 338.92 |
JPY | JAPANESE YEN | 193.15 | 195.10 | 196.84 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.68 | 19.91 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,088.10 | 75,381.72 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,420.13 | 5,490.49 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,579.95 | 2,660.92 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 288.13 | 352.47 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,771.12 | 6,133.59 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,628.59 | 2,694.86 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,973.44 | 16,086.04 | 16,294.85 |
THB | THAI BAHT | 621.74 | 621.74 | 647.70 |
USD | US DOLLAR | 22,255.00 | 22,255.00 | 22,325.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 11/03/2016 16:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,551.42 | 16,651.33 | 16,800.14 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,568.09 | 16,718.56 | 16,935.58 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,369.68 | 22,527.37 | 22,728.69 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,287.86 | 3,391.04 |
EUR | EURO | 24,716.19 | 24,790.56 | 25,012.10 |
GBP | BRITISH POUND | 31,456.18 | 31,677.93 | 31,961.03 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,833.82 | 2,853.80 | 2,890.85 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 325.70 | 339.30 |
JPY | JAPANESE YEN | 193.58 | 195.54 | 197.29 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.65 | 19.88 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,088.10 | 75,381.72 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,424.12 | 5,494.52 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,586.61 | 2,667.78 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 285.78 | 349.60 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,771.12 | 6,133.59 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,633.59 | 2,699.98 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,003.65 | 16,116.47 | 16,325.67 |
THB | THAI BAHT | 622.81 | 622.81 | 648.81 |
USD | US DOLLAR | 22,255.00 | 22,255.00 | 22,325.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 11/03/2016 14:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,433.02 | 16,532.21 | 16,683.69 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,461.25 | 16,610.75 | 16,830.15 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,401.04 | 22,558.95 | 22,765.66 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,290.08 | 3,394.09 |
EUR | EURO | 24,734.97 | 24,809.40 | 25,036.74 |
GBP | BRITISH POUND | 31,449.12 | 31,670.82 | 31,961.03 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,832.86 | 2,852.83 | 2,890.51 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 324.49 | 338.11 |
JPY | JAPANESE YEN | 189.18 | 191.09 | 197.43 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.42 | 19.64 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,047.38 | 75,356.64 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,382.05 | 5,453.13 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,579.98 | 2,661.54 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 284.00 | 347.50 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,769.05 | 6,132.78 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,630.42 | 2,697.34 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,931.68 | 16,043.99 | 16,255.90 |
THB | THAI BAHT | 620.54 | 620.54 | 646.60 |
USD | US DOLLAR | 22,255.00 | 22,255.00 | 22,325.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 11/03/2016 08:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,479.34 | 16,578.81 | 16,730.72 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,540.65 | 16,690.87 | 16,911.33 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,104.42 | 22,260.24 | 22,464.22 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,232.57 | 3,334.76 |
EUR | EURO | 24,299.12 | 24,372.24 | 24,595.57 |
GBP | BRITISH POUND | 31,270.64 | 31,491.08 | 31,779.64 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,833.23 | 2,853.20 | 2,890.89 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 325.05 | 338.69 |
JPY | JAPANESE YEN | 193.46 | 195.41 | 197.20 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.38 | 19.60 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,047.38 | 75,356.64 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,370.95 | 5,441.89 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,571.01 | 2,652.28 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 285.80 | 349.70 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,769.05 | 6,132.78 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,603.05 | 2,669.27 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,907.47 | 16,019.61 | 16,231.20 |
THB | THAI BAHT | 619.31 | 619.31 | 645.31 |
USD | US DOLLAR | 22,255.00 | 22,255.00 | 22,325.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 11/03/2016 00:05 và chỉ mang tính chất tham khảo
Thuế môn bài là loại thuế mà doanh nghiệp, hộ kinh doanh phải đóng đủ hằng năm, bất kể kinh doanh lãi hay lỗ.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Đã có nhiều doanh nghiệp phải “ngậm đắng nuốt cay” khi phải “gánh” rủi ro tỷ giá, nhưng không phải doanh nghiệp nào cũng biết cách chống đỡ...
Thị trường bất động sản và người mua nhà lại “dậy sóng” khi thông tin người mua nhà ở thương mại giá thấp và nhà ở xã hội sẽ không được hưởng vay ưu đãi lãi suất gói 30.000 tỷ đồng từ ngân hàng.
Có thể trước mắt việc cung cấp sản phẩm bảo hiểm rủi ro giá cả hàng hóa chưa mang lại nhiều lợi ích cho NH nhưng qua đây NH giúp DN phát triển và hoạt động tốt. Khi đó, khả năng trả nợ của DN sẽ tốt hơn...
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Techcombank rót tiền mua 49% cổ phần của hãng bay mới, VietinBank hoàn tất thương vụ sáp nhập PGBank… là hai trong số các thương vụ mua bán, sáp nhập (M&A) đình đám diễn ra đầu năm nay trong lĩnh vực ngân hàng.
Với mục tiêu đến năm 2020, cả nước có khoảng 2.700 km đường cao tốc như quy hoạch vừa được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, Bộ Giao thông sẽ kêu gọi vốn xã hội hóa cho 18 dự án có tổng mức đầu tư 205.558 tỷ đồng.
Làn sóng NH lựa chọn các định chế tài chính lớn của nước ngoài làm cổ đông chiến lược hoặc phát hành thêm cổ phần để chào bán riêng lẻ cho các nhà đầu tư chiến lược nước ngoài diễn ra khá rầm rộ trong giai đoạn 2005-2011. Song từ năm 2012 đến nay, một số cổ đông chiến lược đã thoái vốn khỏi NH và việc tìm kiếm đối tác đầu tư chiến lược của các NHTM ngày càng khó khăn hơn.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự