Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank

Cập nhật lúc 02:49:56 PM 05/01/2016 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 32.620 | 32.900 |
Vàng SJC 10L | 32.620 | 32.900 |
Vàng SJC 1L | 32.620 | 32.900 |
Vàng SJC 5c | 32.620 | 32.920 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 32.620 | 32.930 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 30.080 | 30.380 |
Vàng nữ trang 99,99% | 29.530 | 30.380 |
Vàng nữ trang 99% | 29.229 | 30.079 |
Vàng nữ trang 75% | 21.537 | 22.937 |
Vàng nữ trang 58,3% | 16.463 | 17.863 |
Vàng nữ trang 41,7% | 11.420 | 12.820 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 32.620 | 32.920 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 32.620 | 32.920 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 32.610 | 32.920 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 32.620 | 32.920 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 32.610 | 32.920 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 32.590 | 32.930 |
Huế | ||
Vàng SJC | 32.620 | 32.920 |
Cập nhật lúc 08:32:48 AM 05/01/2016 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 32.650 | 32.930 |
Vàng SJC 10L | 32.650 | 32.930 |
Vàng SJC 1L | 32.650 | 32.930 |
Vàng SJC 5c | 32.650 | 32.950 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 32.650 | 32.960 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 30.090 | 30.390 |
Vàng nữ trang 99,99% | 29.540 | 30.390 |
Vàng nữ trang 99% | 29.239 | 30.089 |
Vàng nữ trang 75% | 21.545 | 22.945 |
Vàng nữ trang 58,3% | 16.469 | 17.869 |
Vàng nữ trang 41,7% | 11.424 | 12.824 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 32.650 | 32.950 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 32.650 | 32.950 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 32.640 | 32.950 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 32.650 | 32.950 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 32.640 | 32.950 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 32.620 | 32.960 |
Huế | ||
Vàng SJC | 32.650 | 32.950 |
Cập nhật lúc 08:32:48 AM 05/01/2016 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 32.650 | 32.930 |
Vàng SJC 10L | 32.650 | 32.930 |
Vàng SJC 1L | 32.650 | 32.930 |
Vàng SJC 5c | 32.650 | 32.950 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 32.650 | 32.960 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 30.090 | 30.390 |
Vàng nữ trang 99,99% | 29.540 | 30.390 |
Vàng nữ trang 99% | 29.239 | 30.089 |
Vàng nữ trang 75% | 21.545 | 22.945 |
Vàng nữ trang 58,3% | 16.469 | 17.869 |
Vàng nữ trang 41,7% | 11.424 | 12.824 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 32.650 | 32.950 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 32.650 | 32.950 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 32.640 | 32.950 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 32.650 | 32.950 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 32.640 | 32.950 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 32.620 | 32.960 |
Huế | ||
Vàng SJC | 32.650 | 32.950 |
Cập nhật lúc 00:02:22 AM 02/01/2016 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 32.670 | 32.920 |
Vàng SJC 10L | 32.670 | 32.920 |
Vàng SJC 1L | 32.670 | 32.920 |
Vàng SJC 5c | 32.670 | 32.940 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 32.670 | 32.950 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 30.040 | 30.340 |
Vàng nữ trang 99,99% | 29.490 | 30.340 |
Vàng nữ trang 99% | 29.190 | 30.040 |
Vàng nữ trang 75% | 21.507 | 22.907 |
Vàng nữ trang 58,3% | 16.440 | 17.840 |
Vàng nữ trang 41,7% | 11.403 | 12.803 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 32.670 | 32.940 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 32.670 | 32.940 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 32.660 | 32.940 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 32.670 | 32.940 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 32.660 | 32.940 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 32.640 | 32.950 |
Huế | ||
Vàng SJC | 32.670 | 32.940 |
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Nhằm thu hút nguồn tiền từ dân cư phục vụ cho nhu cầu tăng cao vào cuối năm, các ngân hàng lại tiếp tục nâng lãi suất huy động VND tại các kỳ hạn ngắn với mức tăng từ 0,2 – 0,8%/năm.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam vừa thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam so với một số ngoại tệ áp dụng tính thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2016 đến 10/01/2016.
Kho bạc Nhà nước vừa thông báo về tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 1/2016, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước. Theo đó, tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 1 là 1 USD = 21.890 đồng.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Hôm nay (4/1/2016), ngày đầu tiên NHNN công bố về tỷ giá trung tâm, các ngân hàng thương mại cũng ngay lập tức điều chỉnh tăng giá USD khá mạnh tay.
NHNN khuyến cáo rằng với cách thức điều hành tỷ giá mới và với vị thế của đồng Việt Nam được nâng cao, người dân nên gửi tiết kiệm để hưởng lãi suất 4-5%/năm thay vì giữ ngoại tệ với rủi ro nay tăng mai giảm.
Dù nhìn nhận hiện tượng là hy hữu nhưng Luật sư Trần Minh Hải (Công ty Luật Basico) vẫn cho rằng cần làm rõ trách nhiệm của ngân hàng khi để xảy ra những sai sót khiến người dân bỗng dưng có khoản nợ lớn trong nhà băng.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự