Giá lúa mì thế giới hàng ngày

Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Đvt: USD/T | |||||
Aug'16 | 373,2 | 373,2 | 369,8 | 371,6 | 373,0 |
Sep'16 | 372,2 | 372,2 | 368,9 | 368,9 | 372,2 |
Oct'16 | 368,9 | 369,4 | 367,3 | 367,3 | 370,8 |
Dec'16 | 370,9 | 370,9 | 366,4 | 368,8 | 370,7 |
Jan'17 | 366,0 | 366,0 | 364,5 | 364,5 | 367,4 |
Mar'17 | 357,9 | 357,9 | 356,4 | 356,4 | 358,4 |
May'17 | - | - | - | 350,4 * | 350,4 |
Jul'17 | 345,5 | 345,5 | 345,5 | 345,5 | 348,6 |
Aug'17 | - | - | - | 344,4 * | 344,4 |
Sep'17 | - | - | - | 338,7 * | 338,7 |
Oct'17 | - | - | - | 327,9 * | 327,9 |
Dec'17 | - | - | - | 325,5 * | 325,5 |
Jan'18 | - | - | - | 326,0 * | 326,0 |
Mar'18 | - | - | - | 326,1 * | 326,1 |
May'18 | - | - | - | 325,1 * | 325,1 |
Jul'18 | - | - | - | 325,0 * | 325,0 |
Aug'18 | - | - | - | 324,1 * | 324,1 |
Sep'18 | - | - | - | 323,2 * | 323,2 |
Oct'18 | - | - | - | 321,4 * | 321,4 |
Dec'18 | - | - | - | 321,0 * | 321,0 |
Nguồn: Tradingcharts.com/Vinanet
Giá lúa mì thế giới hàng ngày
giá đậu tương thế giới hàng ngày
Giá dầu đậu tương thế giới hàng ngày
Giá gỗ xẻ thế giới hàng ngày
Giá cà phê thế giới hàng ngày
Giá ca cao thế giới hàng ngày
Giá đường thế giới hàng ngày
Giá nước cam thế giới hàng ngày
Giá dầu thế giới tiếp tục giảm nhẹ trong phiên giao dịch châu Á sáng nay (19/7/2016 - giờ Việt Nam) do lo ngại nguồn cung vẫn dư thừa nhẹ ngay cả khi có sự cắt giảm sản lượng dầu đá phiến tại Mỹ. Hiện giá dầu WTI giao tháng 8 đã giảm về 45,05 USD/bbl; dầu Brent giao tháng 9 cũng rơi xuống 46,81 USD/bbl.
Giá cà phê các tỉnh Tây Nguyên giảm xuống 37,8-38,3 triệu đồng/tấn. Giá Robusta sàn ICE Futures Europe London tiếp tục giảm trong khi giá Arabica sàn New York tăng.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự