Dù rằng không còn những cuộc đua mở rộng mạng lưới ồ ạt như trước đây, nhưng hiện nay những nhà băng lớn vẫn có cách của kẻ mạnh và ngân hàng nhỏ cũng có cách của riêng họ để tăng độ phủ thương hiệu.
Tỷ giá ngoại tệ 28-11-2015
- Cập nhật : 28/11/2015
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,062.37 | 16,159.33 | 16,307.25 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,637.87 | 16,788.97 | 17,010.57 |
CHF | SWISS FRANCE | 21,704.48 | 21,857.48 | 22,057.56 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,147.56 | 3,247.03 |
EUR | EURO | 23,666.58 | 23,737.79 | 23,955.08 |
GBP | BRITISH POUND | 33,543.29 | 33,779.75 | 34,088.97 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,861.21 | 2,881.38 | 2,919.41 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 330.90 | 344.79 |
JPY | JAPANESE YEN | 180.69 | 182.52 | 184.19 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.60 | 19.61 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,805.94 | 75,106.87 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,277.95 | 5,347.61 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,556.69 | 2,637.49 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 331.55 | 379.87 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,812.31 | 6,178.70 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,542.51 | 2,607.17 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,741.24 | 15,852.21 | 16,061.44 |
THB | THAI BAHT | 615.73 | 615.73 | 641.57 |
USD | US DOLLAR | 22,450.00 | 22,450.00 | 22,520.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 27/11/2015 09:15 và chỉ mang tính chất tham khảo