Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,827.47 | 15,923.01 | 16,072.45 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,975.00 | 16,120.08 | 16,336.59 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,314.88 | 22,472.19 | 22,683.10 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,280.65 | 3,385.10 |
EUR | EURO | 24,672.87 | 24,747.11 | 24,979.37 |
GBP | BRITISH POUND | 31,585.51 | 31,808.17 | 32,106.70 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,839.10 | 2,859.11 | 2,897.51 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 319.20 | 332.68 |
JPY | JAPANESE YEN | 195.67 | 197.65 | 199.50 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.09 | 19.29 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,693.79 | 76,040.20 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,277.13 | 5,348.00 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,572.61 | 2,654.52 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 263.86 | 322.92 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,786.25 | 6,152.41 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,615.15 | 2,682.28 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,688.51 | 15,799.10 | 16,011.30 |
THB | THAI BAHT | 613.77 | 613.77 | 639.68 |
USD | US DOLLAR | 22,330.00 | 22,330.00 | 22,400.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 22/02/2016 08:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,730.11 | 15,825.06 | 15,973.58 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,992.41 | 16,137.65 | 16,354.39 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,303.63 | 22,460.86 | 22,671.66 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,281.92 | 3,386.41 |
EUR | EURO | 24,683.97 | 24,758.24 | 24,990.60 |
GBP | BRITISH POUND | 31,645.19 | 31,868.27 | 32,167.36 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,835.88 | 2,855.87 | 2,894.23 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 319.59 | 333.08 |
JPY | JAPANESE YEN | 195.43 | 197.40 | 199.25 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.04 | 19.24 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,644.50 | 75,989.34 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,280.89 | 5,351.82 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,563.29 | 2,644.91 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 265.18 | 324.54 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,786.56 | 6,152.74 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,615.19 | 2,682.31 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,670.68 | 15,781.15 | 15,993.10 |
THB | THAI BAHT | 615.33 | 615.33 | 641.30 |
USD | US DOLLAR | 22,330.00 | 22,330.00 | 22,400.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 22/02/2016 00:05 và chỉ mang tính chất tham khảo
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Nhiều ngân hàng tăng lãi suất huy động làm tăng mối lo lãi suất sẽ tăng, song theo TS. Lê Thành Trung, việc đánh giá một động thái lãi suất trên thị trường chỉ dựa vào một trạng thái trên thị trường thì chưa thể phản ánh được tổng thể.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng, Việt Nam đã và đang tham gia tích cực các Hiệp định thương mại tự do, kinh tế vĩ mô ổn định là những tiền đề thu hút mạnh mẽ vốn FDI trong năm 2016.
Đề án “Định hướng thu hút, quản lý và sử dụng nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thời kỳ 2016 - 2020” vừa được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
“Đầu tư hơn 500 triệu đồng, sau một tháng lãi 1 tỷ, sau 1 năm lãi 15-16 tỷ đồng…” là lời quảng cáo đầy chất mê hoặc với những ai hám lợi bất chấp cảnh cáo kinh doanh tiền ảo thực chất chỉ là trò bịp bợm bán hàng đa cấp.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự