Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,998.70 | 17,101.31 | 17,254.13 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,816.76 | 16,969.49 | 17,189.76 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,614.08 | 22,773.49 | 23,023.01 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,302.79 | 3,406.44 |
EUR | EURO | 24,752.72 | 24,827.20 | 25,049.07 |
GBP | BRITISH POUND | 28,689.92 | 28,892.17 | 29,150.37 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.58 | 2,856.58 | 2,893.66 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.14 | 346.23 |
JPY | JAPANESE YEN | 217.44 | 219.64 | 221.60 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 20.29 | 20.96 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,758.32 | 76,655.08 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,535.11 | 5,606.96 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,654.94 | 2,738.25 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 312.37 | 382.12 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,932.93 | 6,165.93 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,605.23 | 2,670.91 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,430.01 | 16,545.83 | 16,693.69 |
THB | THAI BAHT | 628.32 | 628.32 | 654.55 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 11/08/2016 09:45 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,983.26 | 17,085.77 | 17,238.46 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,807.75 | 16,960.39 | 17,180.55 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,487.08 | 22,645.60 | 22,893.72 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,291.75 | 3,395.05 |
EUR | EURO | 24,673.04 | 24,747.28 | 24,968.43 |
GBP | BRITISH POUND | 28,797.95 | 29,000.96 | 29,260.13 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.80 | 2,856.80 | 2,893.88 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.14 | 346.22 |
JPY | JAPANESE YEN | 216.99 | 219.18 | 221.14 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 20.27 | 20.94 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,685.02 | 76,578.90 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,528.90 | 5,600.67 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,623.54 | 2,705.87 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 313.12 | 383.05 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,932.93 | 6,165.93 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,590.44 | 2,655.74 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,442.26 | 16,558.17 | 16,706.14 |
THB | THAI BAHT | 628.14 | 628.14 | 654.36 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 11/08/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Ngày 10/8, một số ngân hàng như Vietcombank, Maritime Bank đã phát đi thông báo về việc cảnh báo thủ đoạn lừa đảo dịch vụ ngân hàng điện tử.
Người tiêu dùng đang bị móc túi số tiền không nhỏ bởi tình trạng gian lận tuổi vàng.
Giá vàng hiện đang có xu hướng điều chỉnh quanh mức 36,50 triệu đồng/lượng. Mở cửa trong phiên giao dịch sáng nay ngày 11/8, giá vàng trong nước quay đầu giảm nhẹ từ 90 – 100 nghìn đồng/lượng.
Theo số liệu lũy kế tới tháng 7/2016, vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào Việt Nam đã lên tới trên 293 tỷ USD. Liệu con số này có ảo không, khi vốn giải ngân chỉ bằng phân nửa?
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Tăng trưởng kinh tế của Việt Nam trong năm nay được dự báo ở mức 6%, và FDI có thể sẽ tiếp tục tăng mạnh trong nửa cuối năm nay, trong khi xuất khẩu sẽ giảm nhẹ trong 6 tháng tới, theo một báo cáo kinh tế vĩ mô được Ngân hàng Standard Chartered công bố hôm 9-8.
Điều này cho thấy, thanh khoản của hệ thống ngân hàng vẫn ở mức dồi dào. Song để duy trì việc giảm mặt bằng lãi suất, hệ thống ngân hàng cần phải chủ động tiết giảm chi phí hoạt động, đẩy mạnh xử lý nợ xấu để giảm trích lập dự phòng.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự