Đây là hướng xử lý các ngân hàng mà NHNN đã mua 0 đồng và ứng vốn trong thời gian qua được TS. Cấn Văn Lực đưa ra tại “Hội thảo khoa học đánh giá kết quả tái cấu trúc ngân hàng và xử lý nợ xấu” diễn ra chiều 6/10.
Tỷ giá ngoại tệ 07-11-2015
- Cập nhật : 07/11/2015
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,819.05 | 15,914.54 | 16,063.89 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,722.29 | 16,874.16 | 17,100.78 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,212.75 | 22,369.34 | 22,579.27 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,211.26 | 3,313.50 |
EUR | EURO | 24,137.70 | 24,210.33 | 24,437.53 |
GBP | BRITISH POUND | 33,598.81 | 33,835.66 | 34,153.20 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,847.51 | 2,867.58 | 2,906.10 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.38 | 347.46 |
JPY | JAPANESE YEN | 180.93 | 182.76 | 184.47 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.54 | 19.69 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,608.95 | 74,920.78 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,162.98 | 5,232.32 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,572.95 | 2,654.87 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 341.40 | 391.24 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,789.31 | 6,155.65 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,559.20 | 2,624.88 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,681.03 | 15,791.57 | 16,003.66 |
THB | THAI BAHT | 616.29 | 616.29 | 642.31 |
USD | US DOLLAR | 22,330.00 | 22,330.00 | 22,410.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 07/11/2015 00:03 và chỉ mang tính chất tham khảo