Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank

Cập nhật lúc 04:36:26 PM 29/07/2016 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 36.320 | 36.570 |
Vàng SJC 10L | 36.320 | 36.570 |
Vàng SJC 1L | 36.320 | 36.570 |
Vàng SJC 5c | 36.320 | 36.590 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 36.320 | 36.600 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 35.580 | 35.980 |
Vàng nữ trang 99,99% | 35.080 | 35.980 |
Vàng nữ trang 99% | 34.724 | 35.624 |
Vàng nữ trang 75% | 25.738 | 27.138 |
Vàng nữ trang 58,3% | 19.728 | 21.128 |
Vàng nữ trang 41,7% | 13.755 | 15.155 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 36.320 | 36.590 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 36.320 | 36.590 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 36.310 | 36.590 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 36.320 | 36.590 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 36.310 | 36.590 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 36.290 | 36.600 |
Huế | ||
Vàng SJC | 36.320 | 36.590 |
Cập nhật lúc 02:20:36 PM 29/07/2016 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 36.350 | 36.600 |
Vàng SJC 10L | 36.350 | 36.600 |
Vàng SJC 1L | 36.350 | 36.600 |
Vàng SJC 5c | 36.350 | 36.620 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 36.350 | 36.630 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 35.600 | 36.000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 35.100 | 36.000 |
Vàng nữ trang 99% | 34.744 | 35.644 |
Vàng nữ trang 75% | 25.753 | 27.153 |
Vàng nữ trang 58,3% | 19.740 | 21.140 |
Vàng nữ trang 41,7% | 13.764 | 15.164 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 36.350 | 36.620 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 36.350 | 36.620 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 36.340 | 36.620 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 36.350 | 36.620 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 36.340 | 36.620 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 36.320 | 36.630 |
Huế | ||
Vàng SJC | 36.350 | 36.620 |
Cập nhật lúc 09:29:34 AM 29/07/2016 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 36.430 | 36.680 |
Vàng SJC 10L | 36.430 | 36.680 |
Vàng SJC 1L | 36.430 | 36.680 |
Vàng SJC 5c | 36.430 | 36.700 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 36.430 | 36.710 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 35.690 | 36.090 |
Vàng nữ trang 99,99% | 35.190 | 36.090 |
Vàng nữ trang 99% | 34.833 | 35.733 |
Vàng nữ trang 75% | 25.820 | 27.220 |
Vàng nữ trang 58,3% | 19.793 | 21.193 |
Vàng nữ trang 41,7% | 13.801 | 15.201 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 36.430 | 36.700 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 36.430 | 36.700 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 36.420 | 36.700 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 36.430 | 36.700 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 36.420 | 36.700 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 36.400 | 36.710 |
Huế | ||
Vàng SJC | 36.430 | 36.700 |
Cập nhật lúc 00:03:42 AM 29/07/2016 | ||
Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng | ||
Loại | Mua | Bán |
Hồ Chí Minh | ||
Vàng SJC 1 Kg | 36.460 | 36.720 |
Vàng SJC 10L | 36.460 | 36.720 |
Vàng SJC 1L | 36.460 | 36.720 |
Vàng SJC 5c | 36.460 | 36.740 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 36.460 | 36.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c | 35.730 | 36.130 |
Vàng nữ trang 99,99% | 35.230 | 36.130 |
Vàng nữ trang 99% | 34.872 | 35.772 |
Vàng nữ trang 75% | 25.850 | 27.250 |
Vàng nữ trang 58,3% | 19.816 | 21.216 |
Vàng nữ trang 41,7% | 13.818 | 15.218 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 36.460 | 36.740 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 36.460 | 36.740 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 36.450 | 36.740 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 36.460 | 36.740 |
Buôn Ma Thuột | ||
Vàng SJC | 36.450 | 36.740 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 36.430 | 36.750 |
Huế | ||
Vàng SJC | 36.460 | 36.740 |
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Trên thị trường vàng hiện nay có từ 3-8% lượng vàng không đủ tuổi, không đảm bảo chất lượng. Điều này thể hiện sự thiếu minh bạch trong công tác công bố chất lượng vàng, làm ảnh hưởng đến quyền lợi của người tiêu dùng.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Lãi suất chịu nhiều áp lực tăng trong thời gian tới nên hạ lãi suất là điều khó ép với thị trường. Điều này đặt Ngân hàng Nhà nước vào thế khó khi một lúc phải đối phó với vô số nhân tố tác động ngược chiều với lãi suất như: biến số về lạm phát, áp lực tăng tín dụng, tăng trưởng nền kinh tế...
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 28/7/2016 đến ngày 3/8/2016.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự