Liên tục đi xuống trong ba phiên, giá vàng thế giới đã kết thúc tuần giao dịch ở 1.141,7 USD/ounce và đang ở mức thấp nhất kể từ đầu tháng 10 đến nay.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,677.67 | 15,772.30 | 15,913.23 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,706.46 | 16,858.18 | 17,077.00 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,304.22 | 22,461.45 | 22,662.16 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,236.35 | 3,337.91 |
EUR | EURO | 24,320.77 | 24,393.95 | 24,611.93 |
GBP | BRITISH POUND | 33,799.50 | 34,037.76 | 34,341.91 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,841.55 | 2,861.58 | 2,898.72 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 334.90 | 348.88 |
JPY | JAPANESE YEN | 181.93 | 183.77 | 185.41 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.55 | 19.68 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,566.18 | 74,843.35 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,155.03 | 5,221.94 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,567.16 | 2,647.72 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 337.54 | 386.65 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,776.98 | 6,139.81 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,580.77 | 2,645.83 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,715.19 | 15,825.97 | 16,031.39 |
THB | THAI BAHT | 614.74 | 614.74 | 640.41 |
USD | US DOLLAR | 22,280.00 | 22,280.00 | 22,360.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 30/10/2015 13:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,693.12 | 15,787.85 | 15,928.93 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,721.71 | 16,873.57 | 17,092.59 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,306.47 | 22,463.72 | 22,664.45 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,238.30 | 3,339.92 |
EUR | EURO | 24,334.06 | 24,407.28 | 24,625.38 |
GBP | BRITISH POUND | 33,821.56 | 34,059.98 | 34,364.33 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,841.55 | 2,861.58 | 2,898.72 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 334.74 | 348.72 |
JPY | JAPANESE YEN | 176.45 | 178.23 | 185.01 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.55 | 19.68 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,566.18 | 74,843.35 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,157.43 | 5,224.37 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,568.48 | 2,649.08 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 337.49 | 386.59 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,775.90 | 6,138.67 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,585.98 | 2,651.17 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,725.30 | 15,836.15 | 16,041.69 |
THB | THAI BAHT | 614.40 | 614.40 | 640.05 |
USD | US DOLLAR | 22,280.00 | 22,280.00 | 22,360.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 30/10/2015 09:02 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,683.38 | 15,778.05 | 15,919.04 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,646.93 | 16,798.11 | 17,016.14 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,217.14 | 22,373.76 | 22,573.69 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,222.60 | 3,323.73 |
EUR | EURO | 24,222.08 | 24,294.96 | 24,512.05 |
GBP | BRITISH POUND | 33,687.89 | 33,925.37 | 34,228.51 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,842.18 | 2,862.22 | 2,899.37 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 335.82 | 349.84 |
JPY | JAPANESE YEN | 182.27 | 184.11 | 185.76 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.46 | 19.59 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,678.42 | 74,959.10 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,170.61 | 5,237.72 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,567.35 | 2,647.91 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 338.93 | 388.23 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,776.88 | 6,139.72 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,579.48 | 2,644.50 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,705.27 | 15,815.98 | 16,021.26 |
THB | THAI BAHT | 614.02 | 614.02 | 639.65 |
USD | US DOLLAR | 22,280.00 | 22,280.00 | 22,360.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 30/10/2015 00:04 và chỉ mang tính chất tham khảo
Liên tục đi xuống trong ba phiên, giá vàng thế giới đã kết thúc tuần giao dịch ở 1.141,7 USD/ounce và đang ở mức thấp nhất kể từ đầu tháng 10 đến nay.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Nhà nước đã từng bán được cổ phần tập đoàn Bảo Việt với giá bình quân 72.000 đồng/cổ phiếu, Vietcombank với giá 102.000 đồng/cổ phiếu. Cơ hội để thoái được vốn nhà nước ở Vinamilk và chín doanh nghiệp khác với giá cao hơn giá trên Hose, Hnx là hiện thực.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Tại thời điểm Chính phủ hoàn thành báo cáo (21/10/2015) dự án phải điều chỉnh vốn tăng 315 triệu USD...
Sau 4 năm tái cơ cấu, sự hiện diện của NHNN ở các ngân hàng thương mại đã tăng gấp đôi. NHNN cũng đang là cổ đông lớn nhất trong số các cổ đông của hệ thống ngân hàng, nắm giữ trên 1/3 tổng số vốn điều lệ của hệ thống.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự