Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,978.89 | 16,075.34 | 16,218.99 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,785.66 | 16,938.10 | 17,157.95 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,272.21 | 22,429.21 | 22,629.64 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,313.39 | 3,417.36 |
EUR | EURO | 24,829.18 | 24,903.89 | 25,126.43 |
GBP | BRITISH POUND | 32,210.20 | 32,437.26 | 32,727.12 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,835.42 | 2,855.41 | 2,892.47 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 330.23 | 343.19 |
JPY | JAPANESE YEN | 199.60 | 201.62 | 203.42 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.75 | 19.99 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,734.61 | 76,630.39 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,439.64 | 5,510.24 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,632.10 | 2,714.69 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 304.60 | 372.62 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,935.49 | 6,168.60 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,643.13 | 2,709.76 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,962.28 | 16,074.80 | 16,283.45 |
THB | THAI BAHT | 613.57 | 613.57 | 639.19 |
USD | US DOLLAR | 22,275.00 | 22,275.00 | 22,345.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 20/05/2016 14:46 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,976.68 | 16,073.12 | 16,216.75 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,797.20 | 16,949.75 | 17,169.76 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,272.21 | 22,429.21 | 22,629.64 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,311.99 | 3,415.92 |
EUR | EURO | 24,818.10 | 24,892.78 | 25,115.22 |
GBP | BRITISH POUND | 32,207.99 | 32,435.04 | 32,724.88 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,835.31 | 2,855.30 | 2,892.36 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 330.10 | 343.07 |
JPY | JAPANESE YEN | 200.04 | 202.06 | 203.86 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.77 | 20.00 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,759.04 | 76,655.78 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,449.00 | 5,519.72 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,632.22 | 2,714.82 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 304.48 | 372.48 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,935.18 | 6,168.27 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,641.48 | 2,708.07 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,970.38 | 16,082.96 | 16,291.72 |
THB | THAI BAHT | 613.40 | 613.40 | 639.01 |
USD | US DOLLAR | 22,275.00 | 22,275.00 | 22,345.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 20/05/2016 10:01 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,951.02 | 16,047.30 | 16,190.70 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,792.16 | 16,944.66 | 17,164.60 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,258.22 | 22,415.13 | 22,615.44 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,309.20 | 3,413.05 |
EUR | EURO | 24,797.04 | 24,871.65 | 25,093.91 |
GBP | BRITISH POUND | 32,180.93 | 32,407.78 | 32,697.38 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,834.24 | 2,854.22 | 2,891.27 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 329.83 | 342.79 |
JPY | JAPANESE YEN | 194.22 | 196.18 | 203.04 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.77 | 20.00 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,742.51 | 76,638.61 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,443.09 | 5,513.75 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,631.85 | 2,714.44 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 303.56 | 371.35 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,933.85 | 6,166.89 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,638.61 | 2,705.13 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,964.48 | 16,077.02 | 16,285.70 |
THB | THAI BAHT | 613.09 | 613.09 | 638.69 |
USD | US DOLLAR | 22,270.00 | 22,270.00 | 22,340.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 20/05/2016 08:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,914.84 | 16,010.91 | 16,153.99 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,828.08 | 16,980.91 | 17,201.32 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,355.72 | 22,513.31 | 22,714.49 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,315.74 | 3,419.79 |
EUR | EURO | 24,846.90 | 24,921.66 | 25,144.36 |
GBP | BRITISH POUND | 32,177.11 | 32,403.94 | 32,693.50 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,835.05 | 2,855.04 | 2,892.10 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 331.13 | 344.14 |
JPY | JAPANESE YEN | 199.49 | 201.51 | 203.31 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.73 | 19.96 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,734.61 | 76,630.39 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,429.65 | 5,500.12 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,641.91 | 2,724.81 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 305.97 | 374.30 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,934.55 | 6,167.61 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,642.37 | 2,708.98 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,948.39 | 16,060.82 | 16,269.29 |
THB | THAI BAHT | 611.17 | 611.17 | 636.69 |
USD | US DOLLAR | 22,275.00 | 22,275.00 | 22,345.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 20/05/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Ngày 23/5, Tổng thống Mỹ Barack Obama sẽ có chuyến thăm tới Việt Nam. Sự kiện quan trọng này đang thu hút sự chú ý của dư luận.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Trước sự bùng nổ về công nghệ, chuyên gia Cấn Văn Lực khuyến cáo các ngân hàng cần phải đầu tư mạnh mẽ lĩnh vực này hơn nữa bởi lợi ích đem lại là rất lớn.
Theo phép so sánh của vị chuyên gia, khi sử dụng dịch vụ ATM với nhiều tính năng ưu việt như vậy, muốn rút tiền bất cứ lúc nào cũng được mà trả 1.000 - 2.000 đồng/giao dịch, ngang với việc gửi xe ở chợ mà lại kêu tốn kém thì không công bằng và hợp lý.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Nhiều DN có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) thành lập công ty ở các “thiên đường thuế” rồi từ đó mới đầu tư hàng tỷ USD vào Việt Nam. Với các cơ chế đặc thù từ các điểm đầu tư này, cần hết sức cảnh giác.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 19/5/2016 đến ngày 25/5/2016.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự