Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,838.06 | 15,933.66 | 16,075.99 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,652.44 | 16,803.67 | 17,021.72 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,078.45 | 22,234.09 | 22,432.70 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,182.49 | 3,282.35 |
EUR | EURO | 23,975.79 | 24,047.93 | 24,961.76 |
GBP | BRITISH POUND | 33,708.11 | 33,945.73 | 34,248.95 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,851.70 | 2,871.80 | 2,909.07 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 332.31 | 346.19 |
JPY | JAPANESE YEN | 179.67 | 181.48 | 183.11 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.36 | 19.50 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,634.55 | 74,913.63 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,100.01 | 5,166.19 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,562.12 | 2,642.52 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 332.60 | 380.98 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,798.46 | 6,162.63 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,551.55 | 2,615.87 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,593.50 | 15,703.42 | 15,907.20 |
THB | THAI BAHT | 612.81 | 612.81 | 638.40 |
USD | US DOLLAR | 22,360.00 | 22,360.00 | 22,440.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 12/11/2015 11:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,808.83 | 15,904.26 | 16,046.33 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,643.75 | 16,794.90 | 17,012.84 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,046.62 | 22,202.03 | 22,400.36 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,182.26 | 3,282.11 |
EUR | EURO | 23,919.27 | 23,991.24 | 24,205.56 |
GBP | BRITISH POUND | 33,712.98 | 33,950.63 | 34,253.91 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,850.47 | 2,870.56 | 2,907.81 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 332.17 | 346.03 |
JPY | JAPANESE YEN | 179.73 | 181.55 | 183.17 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.34 | 19.47 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,817.90 | 75,102.76 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,112.97 | 5,179.32 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,562.56 | 2,642.96 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 332.87 | 381.29 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,795.26 | 6,159.23 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,551.35 | 2,615.67 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,590.93 | 15,700.84 | 15,904.59 |
THB | THAI BAHT | 612.88 | 612.88 | 638.47 |
USD | US DOLLAR | 22,350.00 | 22,350.00 | 22,430.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 12/11/2015 09:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,629.36 | 15,723.70 | 15,864.16 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,613.64 | 16,764.52 | 16,982.07 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,040.03 | 22,195.40 | 22,393.67 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,173.79 | 3,273.37 |
EUR | EURO | 23,859.27 | 23,931.06 | 24,144.83 |
GBP | BRITISH POUND | 33,524.83 | 33,761.16 | 34,062.75 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,850.06 | 2,870.15 | 2,907.39 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 331.49 | 345.33 |
JPY | JAPANESE YEN | 179.20 | 181.01 | 182.62 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.33 | 19.46 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,554.33 | 74,830.92 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,102.41 | 5,168.63 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,561.78 | 2,642.17 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 336.67 | 385.65 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,794.17 | 6,158.08 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,550.65 | 2,614.94 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,541.57 | 15,651.13 | 15,854.24 |
THB | THAI BAHT | 611.86 | 611.86 | 637.40 |
USD | US DOLLAR | 22,350.00 | 22,350.00 | 22,430.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 12/11/2015 00:04 và chỉ mang tính chất tham khảo
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Việt Nam cần có những biện pháp để hạn chế thấp nhất tác động tiêu cực và khai thác tốt nhất các mặt thuận lợi từ việc giá dầu giảm mang lại.
Không phải tín dụng tăng mạnh mà các ngân hàng tỏ ra thờ ơ với việc cho vay, ngược lại họ vẫn liên tục đưa ra các gói tín dụng để kích cầu.
Theo CTCK VCSC, tăng trưởng tín dụng mạnh mẽ và có khả năng vượt mục tiêu trong năm nay tuy nhiên ngân hàng sẽ phải đối mặt với thách thức huy động tiền gửi.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC.
Mặc dù tăng trưởng tín dụng khá, hệ số NIM tăng nhẹ, nhưng do trích lập dự phòng rủi ro tăng khiến khả năng sinh lời của khối ngân hàng thương mại giảm.
60 dự án kêu gọi đầu tư giai đoạn 2015 - 2020 tại tỉnh Vinh Long
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự