NHNN khuyến cáo rằng với cách thức điều hành tỷ giá mới và với vị thế của đồng Việt Nam được nâng cao, người dân nên gửi tiết kiệm để hưởng lãi suất 4-5%/năm thay vì giữ ngoại tệ với rủi ro nay tăng mai giảm.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,512.62 | 16,612.29 | 16,760.73 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,356.26 | 17,513.89 | 17,741.20 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,031.61 | 23,193.97 | 23,401.21 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,371.93 | 3,477.74 |
EUR | EURO | 25,268.22 | 25,344.25 | 25,570.71 |
GBP | BRITISH POUND | 32,053.61 | 32,279.57 | 32,567.99 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,839.79 | 2,859.81 | 2,896.93 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 334.57 | 347.71 |
JPY | JAPANESE YEN | 206.24 | 208.32 | 210.18 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.35 | 19.99 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,972.24 | 76,877.29 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,514.87 | 5,586.45 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,717.76 | 2,803.04 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 319.81 | 391.22 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,941.29 | 6,174.62 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,721.88 | 2,790.49 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,354.84 | 16,470.13 | 16,683.89 |
THB | THAI BAHT | 623.57 | 623.57 | 649.60 |
USD | US DOLLAR | 22,300.00 | 22,300.00 | 22,370.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 09/06/2016 14:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,537.70 | 16,637.53 | 16,786.18 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,351.72 | 17,509.30 | 17,736.55 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,068.39 | 23,231.01 | 23,438.57 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,377.27 | 3,483.25 |
EUR | EURO | 25,308.37 | 25,384.52 | 25,611.33 |
GBP | BRITISH POUND | 32,037.04 | 32,262.88 | 32,551.14 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,841.03 | 2,861.06 | 2,898.19 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 335.15 | 348.31 |
JPY | JAPANESE YEN | 206.68 | 208.77 | 210.63 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.31 | 19.95 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 74,029.95 | 76,937.24 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,509.81 | 5,581.32 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,718.60 | 2,803.91 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 318.03 | 389.05 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,943.95 | 6,177.38 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,725.28 | 2,793.98 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,371.88 | 16,487.29 | 16,701.28 |
THB | THAI BAHT | 624.20 | 624.20 | 650.26 |
USD | US DOLLAR | 22,310.00 | 22,310.00 | 22,380.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 09/06/2016 11:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,580.51 | 16,680.59 | 16,829.62 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,370.45 | 17,528.20 | 17,755.68 |
CHF | SWISS FRANCE | 23,061.87 | 23,224.44 | 23,431.93 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,376.03 | 3,481.97 |
EUR | EURO | 25,295.30 | 25,371.41 | 25,598.08 |
GBP | BRITISH POUND | 32,071.28 | 32,297.36 | 32,585.91 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,841.94 | 2,861.97 | 2,899.11 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 335.30 | 348.47 |
JPY | JAPANESE YEN | 206.23 | 208.31 | 210.17 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.38 | 20.02 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 74,063.10 | 76,971.66 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,508.86 | 5,580.36 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,720.12 | 2,805.48 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 318.18 | 389.23 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,946.77 | 6,180.31 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,724.42 | 2,793.10 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,390.17 | 16,505.71 | 16,719.92 |
THB | THAI BAHT | 624.31 | 624.31 | 650.37 |
USD | US DOLLAR | 22,310.00 | 22,310.00 | 22,380.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 09/06/2016 08:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,447.77 | 16,547.05 | 16,694.89 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17,285.86 | 17,442.85 | 17,669.23 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,911.24 | 23,072.75 | 23,278.89 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,367.10 | 3,472.76 |
EUR | EURO | 25,233.16 | 25,309.09 | 25,535.21 |
GBP | BRITISH POUND | 32,126.52 | 32,352.99 | 32,642.05 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,840.98 | 2,861.01 | 2,898.14 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 334.19 | 347.31 |
JPY | JAPANESE YEN | 205.74 | 207.82 | 209.68 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.31 | 19.95 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 74,038.51 | 76,946.10 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,469.52 | 5,540.51 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,714.36 | 2,799.53 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 313.86 | 383.95 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,946.30 | 6,179.82 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,720.99 | 2,789.58 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,306.56 | 16,421.51 | 16,634.63 |
THB | THAI BAHT | 622.18 | 622.18 | 648.15 |
USD | US DOLLAR | 22,310.00 | 22,310.00 | 22,380.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 09/06/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo
NHNN khuyến cáo rằng với cách thức điều hành tỷ giá mới và với vị thế của đồng Việt Nam được nâng cao, người dân nên gửi tiết kiệm để hưởng lãi suất 4-5%/năm thay vì giữ ngoại tệ với rủi ro nay tăng mai giảm.
Dù nhìn nhận hiện tượng là hy hữu nhưng Luật sư Trần Minh Hải (Công ty Luật Basico) vẫn cho rằng cần làm rõ trách nhiệm của ngân hàng khi để xảy ra những sai sót khiến người dân bỗng dưng có khoản nợ lớn trong nhà băng.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Không phổ biến nhưng như “luật bất thành văn”, cuối năm nhân viên ngân hàng được một suất đổi tiền lẻ 5 triệu đồng cho chính mình, gia đình và đối tác để mừng tuổi dịp tết. Đối với những cán bộ tín dụng, những người có chức vụ cao, số tiền này nhiều hơn. Vì vậy, thị trường đã xuất hiện tình trạng gom tiền lẻ, “làm thêm” đổi tiền lẻ của một số nhân viên ngân hàng dịp tết.
Theo đánh giá của cơ quan thống kê, mặc dù rất nhiều áp lực đối với thị trường ngoại hối nhưng nhờ sự điều hành hiệu quả của NHNN nên tỷ giá USD bình quân năm 2015 chỉ tăng 3,16% so với năm 2014. Thị trường vàng được kiểm soát không còn bị “sốt”, các tổ chức đầu cơ không còn tự ý lũng đoạn giá như những năm trước.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Thủ tướng trả lời chất vấn của đại biểu Quốc hội Trương Trọng Nghĩa...
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự