Đại diện Ngân hàng Nhà nước cho rằng tỷ lệ nộp thuế điện tử thấp và tình trạng trả tiền mặt khi mua hàng online còn cao là do sự thiếu kết nối và phối hợp giữa các ngành ngân hàng, tài chính và công thương.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,161.18 | 16,258.73 | 16,406.04 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,202.81 | 16,349.96 | 16,564.22 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,711.04 | 22,871.14 | 23,078.36 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,283.30 | 3,386.75 |
EUR | EURO | 24,688.84 | 24,763.13 | 24,987.49 |
GBP | BRITISH POUND | 33,812.90 | 34,051.26 | 34,359.78 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,871.66 | 2,891.90 | 2,929.80 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 329.74 | 343.55 |
JPY | JAPANESE YEN | 184.11 | 185.97 | 187.65 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.03 | 19.16 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,264.49 | 75,572.91 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,183.29 | 5,251.21 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,569.76 | 2,650.73 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 310.77 | 356.02 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,836.94 | 6,204.31 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,634.52 | 2,701.27 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,793.10 | 15,904.43 | 16,112.86 |
THB | THAI BAHT | 613.34 | 613.34 | 639.03 |
USD | US DOLLAR | 22,517.00 | 22,517.00 | 22,547.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 15/12/2015 14:00 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,243.83 | 16,341.88 | 16,502.33 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,225.30 | 16,372.65 | 16,599.67 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,695.33 | 22,855.32 | 23,079.71 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,280.54 | 3,386.44 |
EUR | EURO | 24,670.18 | 24,744.41 | 24,987.36 |
GBP | BRITISH POUND | 33,841.50 | 34,080.06 | 34,414.67 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,875.22 | 2,895.49 | 2,935.64 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 329.97 | 344.05 |
JPY | JAPANESE YEN | 183.89 | 185.75 | 187.57 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.04 | 19.18 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,403.89 | 75,773.57 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,174.76 | 5,246.51 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,571.76 | 2,654.79 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 311.33 | 356.93 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,843.41 | 6,215.86 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,632.10 | 2,700.81 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,807.10 | 15,918.53 | 16,139.26 |
THB | THAI BAHT | 613.42 | 613.42 | 639.59 |
USD | US DOLLAR | 22,547.00 | 22,547.00 | 22,547.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 15/12/2015 11:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,159.67 | 16,257.21 | 16,407.43 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,171.61 | 16,318.48 | 16,535.28 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,626.24 | 22,785.74 | 22,996.29 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,272.06 | 3,375.76 |
EUR | EURO | 24,601.12 | 24,675.15 | 24,903.17 |
GBP | BRITISH POUND | 33,752.37 | 33,990.30 | 34,304.39 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,868.22 | 2,888.44 | 2,926.81 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 329.19 | 343.03 |
JPY | JAPANESE YEN | 183.51 | 185.36 | 187.07 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.00 | 19.14 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,225.06 | 75,545.73 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,175.88 | 5,244.65 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,563.01 | 2,644.24 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 310.42 | 355.68 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,829.18 | 6,197.17 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,626.00 | 2,693.01 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,790.99 | 15,902.31 | 16,113.59 |
THB | THAI BAHT | 611.59 | 611.59 | 637.32 |
USD | US DOLLAR | 22,475.00 | 22,475.00 | 22,547.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 15/12/2015 08:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,061.56 | 16,158.51 | 16,307.83 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,178.69 | 16,325.62 | 16,542.52 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,610.16 | 22,769.55 | 22,979.95 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,257.60 | 3,360.84 |
EUR | EURO | 24,491.55 | 24,565.25 | 24,792.25 |
GBP | BRITISH POUND | 33,837.00 | 34,075.53 | 34,390.42 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,868.33 | 2,888.55 | 2,926.93 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 329.68 | 343.54 |
JPY | JAPANESE YEN | 183.05 | 184.90 | 186.61 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.98 | 19.12 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,152.63 | 75,471.00 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,183.07 | 5,251.93 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,556.04 | 2,637.05 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 311.50 | 356.92 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,828.09 | 6,196.01 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,609.22 | 2,675.80 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,769.71 | 15,880.88 | 16,091.87 |
THB | THAI BAHT | 612.27 | 612.27 | 638.02 |
USD | US DOLLAR | 22,475.00 | 22,475.00 | 22,547.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 15/12/2015 00:03 và chỉ mang tính chất tham khảo
Đại diện Ngân hàng Nhà nước cho rằng tỷ lệ nộp thuế điện tử thấp và tình trạng trả tiền mặt khi mua hàng online còn cao là do sự thiếu kết nối và phối hợp giữa các ngành ngân hàng, tài chính và công thương.
Chuyên gia kinh tế Nguyễn Trí Hiếu cho rằng diễn biến những ngày gần đây có hiện tượng găm giữ USD. Tâm lý thị trường đang bị tác động mạnh do dự báo FED sẽ tăng lãi suất.
Phí đổi tiền mới cho Tết Nguyên đán đắt nhất ở mệnh giá 500 đồng, với chi phí dao động 70-100%. Tiền 10.000 đồng và 50.000 đồng không có sẵn, khách sẽ phải chờ sau ngày 15/1/2016.
Eximbank đã công khai hàng loạt sai phạm của ngân hàng và lãnh đạo ngân hàng nhiệm kỳ cũ thông qua kết luận thanh tra của NHNN.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Vào ngày 15 và 16-12 tới, Ủy ban Thị trường mở Liên bang Hoa Kỳ (FOMC - cơ quan hoạch định chính sách của FED) sẽ họp bàn chính sách tiền tệ, trong đó có việc nâng hay giữ lãi suất (hiện ở mức 0-0,25%).
Giao dịch thẻ mang lại tiện ích nhanh chóng cho khách hàng cũng như mang lại lợi nhuận cho ngân hàng. Tuy nhiên trong thời gian gần đây, các khách hàng liên tục khiếu nại về chất lượng dịch vụ và rủi ro giao dịch thẻ ATM.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự