Dự trữ ngoại tệ (DTNT) đạt mức cao nhất từ trước đến nay là một trong những điểm sáng trong tình hình KTXH 6 tháng đầu năm mà Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc đã trình bày trước Quốc hội khóa XIV.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,802.30 | 16,903.72 | 17,054.78 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,837.40 | 16,990.31 | 17,210.85 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,646.64 | 22,806.28 | 23,056.15 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,290.72 | 3,393.98 |
EUR | EURO | 24,661.97 | 24,736.18 | 24,957.23 |
GBP | BRITISH POUND | 29,397.59 | 29,604.82 | 29,869.39 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,835.67 | 2,855.66 | 2,892.73 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.36 | 346.45 |
JPY | JAPANESE YEN | 216.16 | 218.34 | 222.06 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 20.00 | 20.66 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,782.78 | 76,680.50 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,487.14 | 5,558.36 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,598.30 | 2,679.84 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 305.28 | 373.46 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,933.40 | 6,166.43 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,577.76 | 2,642.75 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,452.08 | 16,568.06 | 16,716.12 |
THB | THAI BAHT | 625.26 | 625.26 | 651.37 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 04/08/2016 08:16 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,749.34 | 16,850.44 | 17,001.02 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,746.23 | 16,898.31 | 17,117.65 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,822.65 | 22,983.53 | 23,235.35 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,311.26 | 3,415.17 |
EUR | EURO | 24,819.12 | 24,893.80 | 25,116.27 |
GBP | BRITISH POUND | 29,368.93 | 29,575.96 | 29,840.27 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,835.60 | 2,855.59 | 2,892.65 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.48 | 346.58 |
JPY | JAPANESE YEN | 216.24 | 218.42 | 222.14 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.98 | 20.64 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,856.27 | 76,756.88 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,453.37 | 5,524.16 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,604.59 | 2,686.32 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 303.61 | 371.42 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,932.29 | 6,165.28 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,588.09 | 2,653.34 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,438.59 | 16,554.47 | 16,702.41 |
THB | THAI BAHT | 628.14 | 628.14 | 654.36 |
USD | US DOLLAR | 22,260.00 | 22,260.00 | 22,330.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 04/08/2016 00:06 và chỉ mang tính chất tham khảo
Dự trữ ngoại tệ (DTNT) đạt mức cao nhất từ trước đến nay là một trong những điểm sáng trong tình hình KTXH 6 tháng đầu năm mà Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc đã trình bày trước Quốc hội khóa XIV.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo tỷ giá tính chéo của Đồng Việt Nam với một số ngoại tệ để xác định trị giá tính thuế, có hiệu lực từ ngày 4/8/2016 đến ngày 10/8/2016.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Tính chung trong 7 tháng đầu năm 2016, tổng vốn đăng ký cấp mới và tăng thêm là 12,94 tỷ USD, tăng 46,9% so với cùng kỳ năm 2015.
Lãi suất huy động và cho vay VND vẫn chưa thể giảm được như định hướng của Chính phủ...
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự