tin kinh te
 
 
 
rss - tinkinhte.com

Bảng giá xe Hyundai tháng 9/2018

  • Cập nhật : 04/09/2018

Trong bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 9/2018 không có sự điều chỉnh nào về giá so với tháng 8. Danh mục sản phẩm Hyundai tháng 9 này có thêm mẫu SUV đô thị cỡ nhỏ Kona lắp ráp sản xuất trong mước.

Hyudai Kona ra mắt thị trường với 3 phiên bản, giá bán cho bản thấp cấp nhất là 615 triệu đồng. Ảnh: Văn Xuyên/BNEWS/TTXVN

Sau một năm ra mắt thị trường Hàn Quốc, mẫu SUV đô thị cỡ nhỏ hoàn toàn mới Kona đã chính thức ra mắt thị trường Việt ngay nhà máy Hyundai Thành Công ở Gia Viễn, Ninh Bình để sẵn sàng trình làng vào ngày 22 tháng 8 vừa qua.

Đây là mẫu xe của Hyundai phát triển dựa trên nền tảng mới điền tiếp vào phân khúc SUV toàn cầu với các đàn anh là Tucson, Santa Fe và SantaFe Sport lần đầu ra mắt tại thị trường Hàn Quốc vào 6/2017 được trang bị nhiều công nghệ mới nhất cũng như tiện nghi cao cấp để cạnh tranh với Honda HR-V, Mazda CX-3 và Toyota C-HR....
 

Thiết kế nổi bật của Kona chính là thân xe thấp và rộng với chiều dài cơ sở dài hơn và đầu xe ngắn. Ảnh: Văn Xuyên/BNEWS/TTXVN

Mẫu SUV Compact Kona được khách hàng mong chờ nhất đã được Hyundai Thành Công chính thức ra mắt thị trường ngay tại nhà máy ở Ninh Bình chiều 22/8 với 3 phiên bản, giá bán từ 615 triệu đồng.

Đây là mẫu xe lấp chỗ trống của i20 Active và Creta sau khi Hyundai Thành Công quyết định không nhập khẩu về phân phối mà tập trung vào sản xuất, lắp ráp xe trong nước.

Hyundai Kona ra mắt thị trường tại Việt Nam có 2 tùy chọn động cơ.

Nguyên lý thiết kế nội thất HMI (Human Machine Interface) được áp dụng triệt để với nhiều cải tiến mới giúp Kona sở hữu không gian rộng, tiện nghi nhưng vẫn thân thiện dễ sử dụng nhất trong phân khúc.

Động cơ mới nhất của Hyundai là Atkinson MPI 2.0 (thay cho động cơ Nu trước đây) cho công suất tối đa 149 mã lực tại 6.200 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 180 Nm tại 4.500 vòng/phút, đi kèm hộp số tự động 6 cấp.
 

Khi gập phẳng hoàn toàn hàng ghế thứ hai, Kona cho không gian chứa đồ 1.296 lít.

Bản cao cấp hơn được trang bị động cơ Gamma 1.6T-GDI Turbo cho công suất 177 mã lực tại 5.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 265 Nm trong dải vòng tua 1.500-4.500 vòng/phút, đi kèm hộp số 7 cấp ly hợp kép DCT. Tất cả các phiên bản trên đều được trang bị 3 chế độ lái Comfort, Eco và Sport.

Kona được trang bị các hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp AB, phân bổ lực phanh điện tử EBD, kiểm soát lực kéo TSC, chống trượt thân xe VSM, cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, hỗ trợ xuống dốc DBC, đặc biệt là có cảnh báo điểm mù BSD và hiển thị áp suất lốp từng bánh…

Nằm trong phân khúc SUV compact, nhưng Hyundai Kona được trang bị những tính năng an toàn cao cấp gồm các hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp AB, phân bổ lực phanh điện tử EBD, kiểm soát lực kéo TSC, chống trượt thân xe VSM, cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, hỗ trợ xuống dốc DBC, đặc biệt là có cảnh báo điểm mù BSD và hiển thị áp suất lốp từng bánh…

Dưới đây là bảng giá xe ô tô Hyundai mới nhất trong tháng 9/2018:

Mẫu xe/phiên bảnCông suấtMomen xoắnGiá bán (VND)
Grand i10 1.0 MT tiêu chuẩn66/550096/3500315.000.000 
Grand i10 1.0 MT66/550096/3500355.000.000 
Grand i10 1.0 AT66/550096/3500380.000.000 
Grand i10 1.2 MT tiêu chuẩn87/6000122/4000330.000.000 
Grand i10 1.2 MT87/6000122/4000370.000.000 
Grand i10 1.2 AT87/6000122/4000395.000.000 
Grand i10 sedan 1.2 MT tiêu chuẩn87/6000122/4000350.000.000 
Grand i10 sedan 1.2 MT87/6000122/4000390.000.000 
Grand i10 sedan 1.2 AT87/6000122/4000415.000.000 
Accent 1.4 MT tiêu chuẩn100/6000132/4000420.000.000 
Accent 1.4 MT100/6000132/4000470.000.000 
Accent 1.4 AT100/6000132/4000499.000.000 
Accent 1.4 AT đặc biệt100/6000132/4000540.000.000 
Elantra 1.6 MT128/6300155/4850549.000.000 
Elantra 1.6 AT128/6300155/4850609.000.000 
Elantra 2.0 AT156/6200196/4000659.000.000 
Elantra Sport 1.6 Turbo204/6.000265/1500~4500729.000.000
Kona 2.0 AT149/6.200180/4500615.000.000
Kona 2.0 AT đặc biệt149/6.200180/4500675.000.000
Kona 1.6 Turbo177/5500265/1500~4500725.000.000
Tuson 2.0 AT156/6200192/4000760.000.000 
Tuson 1.6 turbo177/5500265/1500~4500882.000.000 
Tuson 2.0 máy dầu đặc biệt185/40004000/1750 ~ 2750890.000.000 
Tuson 2.0 AT đặc biệt156/6200192/4000828.000.000 
SantaFe 2.4 2018 xăng176/6000227/3750898.000.000 
SantaFe 2.4 2018 xăng đặc biệt176/6000227/37501.020.000.000 
SantaFe 2.2 2018 dầu202/3800441/1750~2750970.000.000 
SantaFe 2.2 2018 dầu đặc biệt202/3800441/1750~27501.070.000.000
Solati minibus 2.2 máy dầu170/3.600 422/1.500~2.0001.080.000.000

Giá trên đã bao gồm VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm. Để có thông tin giá chính xác, khách hàng nên chủ động tới các đại lý gần nhất để tìm hiểu về giá, có thể có chương trình ưu đãi riêng của đại lý bán xe./.

 

Trở về

Bài cùng chuyên mục