Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,175.26 | 16,272.90 | 16,425.53 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,970.10 | 16,115.14 | 16,331.47 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,385.82 | 22,543.63 | 22,755.07 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,238.59 | 3,341.69 |
EUR | EURO | 24,353.97 | 24,427.25 | 24,656.35 |
GBP | BRITISH POUND | 32,910.96 | 33,142.96 | 33,453.80 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,859.98 | 2,880.14 | 2,918.80 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 332.06 | 346.08 |
JPY | JAPANESE YEN | 183.73 | 185.59 | 187.33 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.11 | 19.25 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,917.44 | 75,238.67 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,204.26 | 5,274.13 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,536.65 | 2,617.40 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 301.66 | 345.69 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,816.23 | 6,184.25 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,648.29 | 2,716.25 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,660.87 | 15,771.27 | 15,982.99 |
THB | THAI BAHT | 609.99 | 609.99 | 635.74 |
USD | US DOLLAR | 22,430.00 | 22,430.00 | 22,500.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 30/12/2015 15:45 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,175.26 | 16,272.90 | 16,425.53 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,970.10 | 16,115.14 | 16,331.47 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,385.82 | 22,543.63 | 22,755.07 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,238.59 | 3,341.69 |
EUR | EURO | 24,353.97 | 24,427.25 | 24,656.35 |
GBP | BRITISH POUND | 32,910.96 | 33,142.96 | 33,453.80 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,859.98 | 2,880.14 | 2,918.80 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 332.06 | 346.08 |
JPY | JAPANESE YEN | 183.73 | 185.59 | 187.33 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.11 | 19.25 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,917.44 | 75,238.67 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,204.26 | 5,274.13 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,536.65 | 2,617.40 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 301.66 | 345.69 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,816.23 | 6,184.25 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,648.29 | 2,716.25 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,660.87 | 15,771.27 | 15,982.99 |
THB | THAI BAHT | 609.99 | 609.99 | 635.74 |
USD | US DOLLAR | 22,430.00 | 22,430.00 | 22,500.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 30/12/2015 09:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,205.55 | 16,303.37 | 16,448.96 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,990.97 | 16,136.20 | 16,345.54 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,399.85 | 22,557.75 | 22,759.18 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,241.40 | 3,343.10 |
EUR | EURO | 24,372.77 | 24,446.11 | 24,664.41 |
GBP | BRITISH POUND | 32,918.29 | 33,150.34 | 33,446.36 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,860.72 | 2,880.89 | 2,918.27 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 332.26 | 346.13 |
JPY | JAPANESE YEN | 177.43 | 179.22 | 186.93 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.13 | 19.27 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,933.68 | 75,221.93 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,210.28 | 5,277.87 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,540.22 | 2,619.91 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 301.73 | 345.62 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,817.52 | 6,182.87 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,650.12 | 2,716.91 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,697.63 | 15,808.29 | 16,013.38 |
THB | THAI BAHT | 610.13 | 610.13 | 635.60 |
USD | US DOLLAR | 22,440.00 | 22,440.00 | 22,510.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 30/12/2015 08:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,178.03 | 16,275.68 | 16,421.01 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,935.80 | 16,080.52 | 16,289.14 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,511.52 | 22,670.21 | 22,872.65 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,258.45 | 3,360.68 |
EUR | EURO | 24,496.43 | 24,570.14 | 24,789.54 |
GBP | BRITISH POUND | 33,107.81 | 33,341.20 | 33,638.92 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,861.25 | 2,881.42 | 2,918.80 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 332.01 | 345.87 |
JPY | JAPANESE YEN | 184.03 | 185.89 | 187.55 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.17 | 19.30 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,998.04 | 75,288.30 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,205.36 | 5,272.90 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,551.86 | 2,631.92 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 300.07 | 343.72 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,818.51 | 6,183.92 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,662.31 | 2,729.41 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,731.20 | 15,842.09 | 16,047.62 |
THB | THAI BAHT | 610.10 | 610.10 | 635.56 |
USD | US DOLLAR | 22,440.00 | 22,440.00 | 22,510.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 30/12/2015 00:05 và chỉ mang tính chất tham khảo
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Đạo chích của thời đại Internet có trình độ công nghệ thông tin cao nên chúng móc tiền từ những thẻ ATM vốn dĩ là nơi cất tiền an toàn.
NHNN đã gợi mở nghiên cứu một cơ chế điều hành tỷ giá mới nhằm phù hợp và chủ động hơn với những thay đổi của thị trường, đặc biệt là diễn biến trên thị trường thế giới và có thể được áp dụng ngay trong năm 2016.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Cơ chế tỷ giá sẽ có thay đổi, nhưng quan điểm và mục tiêu của nhà điều hành không thay đổi...
Mặc dù lãi suất huy động USD đã về 0%, lãi suất cho vay USD vẫn phổ biến ở mức 3-6,5%/năm; trong đó lãi suất cho vay ngắn hạn phổ biến ở mức 3-5,3%/năm, lãi suất cho vay trung, dài hạn ở mức 5,5-6,5%/năm.
Trao đổi với PV ngày 25/12, nhiều tiệm vàng phản ảnh họ khá lo lắng vì nghe tin Công ty SJC tạm thời ngưng mua vàng miếng SJC xêri một ký tự chữ và vàng miếng SJC bị móp méo.
Bên cạnh vàng miếng một chữ thì các loại vàng khác không đủ tiêu chuẩn lưu thông như cong vênh, móp méo... cũng sẽ không được Công ty SJC mua vào.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự