Đánh giá này trong Báo cáo Việt Nam 2035 do Chính phủ Việt Nam và Ngân hàng Thế giới thực hiện vừa công bố.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,863.20 | 15,958.95 | 16,101.56 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,037.17 | 16,182.82 | 16,392.87 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,292.96 | 22,450.11 | 22,650.72 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,246.19 | 3,348.06 |
EUR | EURO | 24,407.17 | 24,480.61 | 24,699.36 |
GBP | BRITISH POUND | 30,699.33 | 30,915.74 | 31,192.00 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,834.56 | 2,854.54 | 2,891.59 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 318.77 | 332.08 |
JPY | JAPANESE YEN | 196.25 | 198.23 | 200.00 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 17.97 | 19.16 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,194.46 | 75,491.34 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,267.68 | 5,336.05 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,534.75 | 2,614.29 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 265.21 | 324.44 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,777.59 | 6,140.47 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,599.24 | 2,664.77 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,688.33 | 15,798.92 | 16,003.98 |
THB | THAI BAHT | 613.36 | 613.36 | 638.97 |
USD | US DOLLAR | 22,285.00 | 22,285.00 | 22,355.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 25/02/2016 15:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,833.61 | 15,929.19 | 16,075.12 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,043.11 | 16,188.81 | 16,402.60 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,320.51 | 22,477.85 | 22,683.78 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,245.63 | 3,348.22 |
EUR | EURO | 24,408.21 | 24,481.65 | 24,705.94 |
GBP | BRITISH POUND | 30,723.87 | 30,940.45 | 31,223.91 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,835.82 | 2,855.81 | 2,893.52 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 319.63 | 333.05 |
JPY | JAPANESE YEN | 196.25 | 198.23 | 200.05 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.07 | 19.26 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,504.59 | 75,828.16 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,278.89 | 5,348.61 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,537.21 | 2,617.42 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 266.82 | 326.48 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,777.50 | 6,141.74 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,598.11 | 2,664.20 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,681.78 | 15,792.33 | 16,000.89 |
THB | THAI BAHT | 613.33 | 613.33 | 639.08 |
USD | US DOLLAR | 22,300.00 | 22,300.00 | 22,370.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 25/02/2016 09:45 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,850.42 | 15,946.10 | 16,095.78 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,046.71 | 16,192.44 | 16,409.95 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,316.47 | 22,473.79 | 22,684.75 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,245.01 | 3,348.34 |
EUR | EURO | 24,407.03 | 24,480.47 | 24,710.27 |
GBP | BRITISH POUND | 30,737.37 | 30,954.05 | 31,244.62 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,836.13 | 2,856.12 | 2,894.48 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 319.85 | 333.35 |
JPY | JAPANESE YEN | 196.44 | 198.42 | 200.28 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.06 | 19.26 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,521.06 | 75,862.10 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,273.80 | 5,344.64 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,537.81 | 2,618.62 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 266.79 | 326.52 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,778.79 | 6,144.49 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,597.92 | 2,664.61 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,688.65 | 15,799.24 | 16,011.47 |
THB | THAI BAHT | 613.47 | 613.47 | 639.36 |
USD | US DOLLAR | 22,310.00 | 22,310.00 | 22,380.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 25/02/2016 08:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,896.45 | 15,992.40 | 16,138.90 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 15,957.34 | 16,102.26 | 16,314.89 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,243.78 | 22,400.58 | 22,605.78 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,246.95 | 3,349.59 |
EUR | EURO | 24,412.34 | 24,485.80 | 24,710.10 |
GBP | BRITISH POUND | 30,888.37 | 31,106.11 | 31,391.05 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,837.91 | 2,857.92 | 2,895.66 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 319.39 | 332.79 |
JPY | JAPANESE YEN | 196.71 | 198.70 | 200.52 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.09 | 19.28 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,349.75 | 75,668.36 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,258.60 | 5,328.04 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,559.84 | 2,640.76 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 265.42 | 324.76 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,782.06 | 6,146.59 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,597.99 | 2,664.07 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,701.43 | 15,812.11 | 16,020.92 |
THB | THAI BAHT | 613.36 | 613.36 | 639.11 |
USD | US DOLLAR | 22,310.00 | 22,310.00 | 22,380.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 25/02/2016 00:05 và chỉ mang tính chất tham khảo
Đánh giá này trong Báo cáo Việt Nam 2035 do Chính phủ Việt Nam và Ngân hàng Thế giới thực hiện vừa công bố.
Theo Chỉ thị 01 năm 2016, các TCTD phải áp dụng mức lãi suất cho vay hợp lý trên cơ sở lãi suất huy động và mức độ rủi ro của khoản vay, chia sẻ khó khăn với khách hàng vay, đảm bảo an toàn tài chính trong hoạt động của TCTD.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Những rủi ro trong đầu tư mà doanh nghiệp Nhật Bản tại VN phải đối mặt trong năm 2015 đã tăng lên so với năm ngoái, khi trên 60% doanh nghiệp cho rằng hệ thống pháp luật chưa hoàn thiện...
Người mua nhà cần cảnh giác và thận trọng trước những lời tư vấn “lách luật” nhằm vay tiền từ gói tín dụng ưu đãi 30.000 tỷ đồng.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Không chỉ trả tiền chênh khi gửi VND, một số nhà băng còn cộng thêm lãi suất cho khách gửi đôla, dù trần quy định hiện hành là 0%.
“Phần quà” này chỉ dành riêng cho các ngân hàng thương mại nhà nước...
Tờ Nikkei đưa tin, Tập đoàn năng lượng Nhật Bản JX Nippon Oil & Energy sẽ chi khoảng 20 tỷ yên (tương đương 117 triệu USD) để mua 10% cổ phần tại Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex). Hai bên đã trải qua quá trình đàm phán kể từ tháng 12/2014.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự