Trong khi PVI vẫn tiếp tục giữ vị trí dẫn đầu về bảo hiểm thì thứ hạng của 5 ông lớn dẫn đầu thị trường đã có sự thay đổi khi PTI đã vượt lên PJICO trong năm 2015.

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,914.26 | 16,010.32 | 16,153.29 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,686.86 | 16,838.41 | 17,056.86 |
CHF | SWISS FRANCE | 21,861.95 | 22,016.06 | 22,212.66 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,175.49 | 3,275.12 |
EUR | EURO | 23,870.95 | 23,942.78 | 24,156.59 |
GBP | BRITISH POUND | 33,951.22 | 34,190.55 | 34,495.87 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,860.61 | 2,880.78 | 2,918.15 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.13 | 347.04 |
JPY | JAPANESE YEN | 179.49 | 181.30 | 182.92 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.37 | 19.36 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,933.68 | 75,221.93 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,126.53 | 5,193.04 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,563.70 | 2,644.14 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 336.77 | 385.76 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,816.44 | 6,181.72 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,555.93 | 2,620.35 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,630.12 | 15,740.30 | 15,944.51 |
THB | THAI BAHT | 613.36 | 613.36 | 638.96 |
USD | US DOLLAR | 22,420.00 | 22,420.00 | 22,500.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 19/11/2015 10:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15,791.03 | 15,886.35 | 16,028.21 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,620.38 | 16,771.32 | 16,988.90 |
CHF | SWISS FRANCE | 21,881.89 | 22,036.14 | 22,232.91 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,158.11 | 3,257.20 |
EUR | EURO | 23,746.88 | 23,818.34 | 24,031.02 |
GBP | BRITISH POUND | 33,767.70 | 34,005.74 | 34,309.39 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,861.07 | 2,881.24 | 2,918.61 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 333.04 | 346.94 |
JPY | JAPANESE YEN | 179.71 | 181.53 | 183.15 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 18.26 | 19.25 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 72,805.94 | 75,090.17 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,093.75 | 5,159.84 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,549.83 | 2,629.83 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 335.56 | 384.37 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,816.03 | 6,181.28 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,537.39 | 2,601.34 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 15,561.19 | 15,670.89 | 15,874.19 |
THB | THAI BAHT | 611.79 | 611.79 | 637.33 |
USD | US DOLLAR | 22,420.00 | 22,420.00 | 22,500.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 19/11/2015 00:04 và chỉ mang tính chất tham khảo
Trong khi PVI vẫn tiếp tục giữ vị trí dẫn đầu về bảo hiểm thì thứ hạng của 5 ông lớn dẫn đầu thị trường đã có sự thay đổi khi PTI đã vượt lên PJICO trong năm 2015.
Cách thức điều hành tỷ giá mới được đánh giá giúp giải tỏa tâm lý đầu cơ, găm giữ ngoại tệ, khiến giá USD giao dịch trên thị trường liên tục giảm, theo quan điểm của Ngân hàng Nhà nước.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Một số người dự báo giá vàng thếgiới tăng nhanh trong khi vàng trong nước “lặng thinh” có thể khiến vàngtrong nước rẻ hơn thế giới, dẫn tới tình trạng "chảy máu" vàng từ VN ranước ngoài.
NHNN vừa ban hành Thông tư 02 về dịch vụ bảo quản tài sản, cho thuê tủ, két an toàn của tổ chức tín dụng.
Áp lực tinh thần đối với các nhân viên ngân hàng đang ngày một gia tăng bởi xung quanh họ là hàng trăm mối quan tâm và sức ép.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Các hình thức thanh toán mới từ các tập đoàn công nghệ đang đe dọa thị phần thanh toán của ngân hàng.
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự