Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank

Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,960.80 | 17,063.18 | 17,219.53 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,903.83 | 17,057.35 | 17,282.65 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,913.11 | 23,074.63 | 23,286.07 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,349.79 | 3,455.69 |
EUR | EURO | 25,154.12 | 25,229.81 | 25,461.00 |
GBP | BRITISH POUND | 31,629.33 | 31,852.30 | 32,144.17 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,835.62 | 2,855.61 | 2,893.33 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 335.56 | 348.81 |
JPY | JAPANESE YEN | 195.52 | 197.49 | 199.30 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.45 | 20.74 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,659.84 | 76,569.94 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,700.13 | 5,775.42 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,653.57 | 2,737.46 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 303.17 | 370.95 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,928.30 | 6,162.51 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,709.73 | 2,778.67 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,323.05 | 16,438.12 | 16,655.24 |
THB | THAI BAHT | 621.64 | 621.64 | 647.74 |
USD | US DOLLAR | 22,255.00 | 22,255.00 | 22,325.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 01/04/2016 08:30 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 16,927.72 | 17,029.90 | 17,185.95 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 16,937.76 | 17,091.58 | 17,317.34 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,872.66 | 23,033.90 | 23,244.97 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,344.74 | 3,450.47 |
EUR | EURO | 25,118.73 | 25,194.31 | 25,425.18 |
GBP | BRITISH POUND | 31,693.22 | 31,916.64 | 32,209.10 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,835.70 | 2,855.69 | 2,893.41 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 335.66 | 348.92 |
JPY | JAPANESE YEN | 195.60 | 197.58 | 199.39 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 19.57 | 20.86 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,684.25 | 76,595.32 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5,680.39 | 5,755.41 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 2,649.40 | 2,733.16 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 298.63 | 365.40 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 5,928.78 | 6,163.01 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2,708.36 | 2,777.27 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,342.47 | 16,457.67 | 16,675.05 |
THB | THAI BAHT | 620.58 | 620.58 | 646.64 |
USD | US DOLLAR | 22,255.00 | 22,255.00 | 22,325.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 01/04/2016 00:05 và chỉ mang tính chất tham khảo
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Đại biểu Quốc hội Lê Như Tiến (Quảng Trị) đã chua chát khi nói về môi trường xã hội bị làm xấu xí bởi những người thừa hành công vụ tham lam, gây méo mó chính sách của Đảng và nhà nước.
Các khoản vay ODA lần này sẽ giúp hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế thiết yếu nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của Việt Nam.
Ngày 01/04/2016, tại trụ sở Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN), Phó Thống đốc Nguyễn Thị Hồng đã tiếp ông Timothy F. Geithner - Chủ tịch Quỹ Warburg Pincus.
Dù tình hình kinh tế vĩ mô có nhiều tín hiệu khả quan, nhưng tỷ lệ an toàn vốn của các ngân hàng lớn có thể tụt xuống dưới ngưỡng 9%.
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Ông Bùi Quốc Dũng - Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ thuộc Ngân hàng Nhà nước (NHNN) cho hay, việc dừng cho vay ngoại tệ đối với nhóm doanh nghiệp xuất khẩu qua biên giới sẽ góp phần ổn định thị trường ngoại hối và tác động tích cực đến tăng trưởng tín dụng nội tệ.
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank
Giá vàng SJC mới nhất từ công ty Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế Thế giới
Nông lâm thủy sản
Hàng hóa
Thông tin ngành
Chính khách - Yếu nhân
Quân sự - Chiến sự